Trung tâm tiếng trung nơi làm nên sự khác biệt về kiến thức tiếng trung !
Từ vựng trong tiếng Trung là yếu tố quan trọng để bạn cải thiện các kĩ năng tiếng Trung của mình. Bạn nên trau dồi các từ vựng về chủ đề tiếng Trung hàng ngày sẽ giúp ích rất nhiều trong việc giao tiếp của bạn, linh hoạt xử lý trong các tình huống.
Dưới đây khóa học tiếng trung giao tiếp xin chia sẻ tới các bạn từ vựng về hành động sinh hoạt hàng ngày, sẽ thực sự giúp ích cho bạn để nâng cao kĩ năng giao tiếp.
Lớp học tiếng trung tại Hà Nội chất lượng, hiệu quả với kiến thức tiếng trung áp dụng dễ dàng vào thực tế tại trung tâm tiếng trung.
1. 回家 huí jiā : Về nhà
2. 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo
3. 换鞋 huàn xié : Thay giầy
4. 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh
5. 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay
6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối
7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi
8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo
9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi
10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc
11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm
13. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm
15. 上床 shàng chuáng : Lên giường
16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn
>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung ở đâu
17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ
18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy
19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo
20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng
21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt
22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương
24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm
25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu
26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng
27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy
28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ
29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi
30. 出门 chū mén : Đi ra ngoài
Hi vọng bài viết tiếng trung về chủ đề đời sống hàng ngày sẽ mang lại nhiều kiến thức bổ ích để bạn dễ dàng áp dụng trong các tình huống giao tiếp thông dụng.
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI UY TÍN?