TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 18)
CUỘC HẸN TỐI QUA THẾ NÀO?
A: 说说你昨晚的约会怎么样?
shuō shuo nǐ zuówǎn de yuēhuì zěnmeyàng?
Hãy kể xem cuộc hẹn tối hôm qua của cậu như thế nào?
B: 不错。我真喜欢这个女孩。她不仅漂亮,而且性格很好。
búcuò. wǒ zhēn xǐhuan zhège nǚhái. tā bùjǐn piàoliang, érqiě xìnggé hěn hǎo.
Ồ rất tuyệt. Tớ thực sự rất thích cô gái này. Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà tính cách còn rất tốt.
A: 对。我记得你和你前女友分手就是因为她太严肃。
duì. wǒ jìde nǐ hé nǐ qiánnǚyǒu fēnshǒu jiùshì yīnwèi tā tài yánsù.
Tuyệt. Mình nhớ nguyên nhân khiến cậu và người bạn gái cũ chia tay là do cô ấy quá nghiêm túc.
B: 没错。我想找幽默开朗的女孩。
méicuò. wǒ xiǎng zhǎo yōumò kāilǎng de nǚhái.
Đúng vậy. Tớ thích một cô gái hài hước và nghĩ thoáng một chút.
>>>>XEM NGAY: khóa học tiếng trung giao tiếp
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.约会 yuēhuì cuộc hẹn
2.说说 shuō shuo nói xem
3.不仅 bùjǐn không chỉ
4.性格 xìnggé tính cách
5.分手 fēnshǒu chia tay
6.记得 jìde nhớ rằng
7.前女友 qiánnǚyǒu bạn gái cũ, người yêu cũ
8.就是 jiùshì chính là
9.严肃 yánsù nghiêm túc
10.幽默 yōumò hài hước
11.开朗 kāilǎng thoáng, rộng rãi
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.文静 wén jìng Điềm đạm, dịu dàng
2.帅 shuài đẹp trai
3.忧郁 yōuyù u sầu
4.老实 lǎoshi trung thực
5.谈恋爱 tán liànài yêu đương
NGỮ PHÁP:
不仅(bùjǐn)......,而且(érqiě)......: không chỉ…..mà còn…..
Ngoài ra còn một số cấu trúc khác như:
“不仅......,还......“,không chỉ…., còn….
“不仅......,也......” không chỉ…, cũng…..
“不但......,而且......” không những....mà còn....
“不但......,还......” không những…., còn….
“不但......,也......” không những….cũng….
她不仅外表好看性格也很好
tā bùjǐn wàibiǎo hǎokàn, xìnggé yě hěn hǎo。
Cô ấy không chỉ bề ngoài xinh xắn, tính cách cũng rất tốt.
篮球比赛比的不仅是技术和速度还有耐力
lánqiú bǐsài bǐ de bùjǐn shì jìshù hé sùdù, hái yǒu nàilì。
Thi đấu bóng rổ không chỉ là đua về kĩ thuật và tốc độ mà còn là sức dẻo dai.
他太过分了不但骂人还打人
tā tài guòfèn le! bùdàn màrén, hái dǎ rén!
Anh ta quá đáng quá, không những chửi người ta còn đánh cả người ta.
这个工作不仅难做而且量大
zhège gōngzuò bùjǐn nán zuò, érqiě liàng dà。
Công việc này không chỉ khó mà còn rất nhiều việc.