Xem thêm: Các cặp từ phản nghĩa trong tiếng Trung (p1)
1.男Nán : Nam
2.女nǚ : Nữ
3. 进Jìn : Vào
4. 出chū : Ra
5. 来Lái : Đến,tới
6. 去qù : Đi
7. 后退Hòutuì : Lùi lại
8. 前进qiánjìn : Tiến lên
9.穿Chuān : Mặc
10. 脱tuō : Cởi
11. 开Kāi : Mở
12. 关guān : Đóng
13. 推Tuī : Đẩy
14. 拉lā : Kéo
15. 吞Tūn : Nuốt
16. 吐tǔ : Nhổ
17. 合上Hé shàng : Gập lại
18. 打开dǎkāi : Mở ra
19. 直Zhí : Thẳng
20. 弯wān : Cong
21. 正Zhèng : Thẳng, ngay ngắn
22. 斜xié : Nghiêng
23. 厚Hòu : Dày
24. 薄báo : Mỏng
25. 宽 Kuān : Rộng
26. 窄zhǎi : Hẹp
27. 光滑Guānghuá : Mịn màng,bóng
28. 粗糙cūcāo : Thô ráp
29. 大Dà : To
30. 小xiǎo : Nhỏ
31. 长 Cháng : Dài
32. 短duǎn : Ngắn
33. 安静Ānjìng : Yên tĩnh
34. 吵chǎo : Ồn ào
35. 慌张Huāngzhāng : Hoảng hốt, luống cuống
36. 镇定zhèndìng : Bình tĩnh
37. 简单Jiǎndān : Đơn giản
38. 复杂fùzá : Phức tạp
39. 扁Biǎn : Bẹp, xì hơi
40. 鼓gǔ : Phồng
41. 难看Nánkàn : Xấu xí
42. 漂亮piàoliang : Xinh đẹp