Bạn đã biết cách hỏi bây giờ là mấy giờ trong tiếng Trung chưa. Hãy tham gia bài học số 68 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để trang bị cho mình những câu khẩu ngữ sử dụng trong hỏi đáp về giờ giấc trong tiếng Trung nhé.
Các nói thời gian trong tiếng Trung
Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung
BÀI 68: MẤY GIỜ RỒI?
现在几点?
xiànzài jǐ diǎn?
Xen chai chí tẻn?
Bây giờ mấy giờ?
现在太晚了。
xiànzài tài wǎn le.
Xen chai thai oản lơ.
Bây giờ rất muộn rồi
现在还早。
xiànzài hái zǎo.
Xen chai hái chảo.
Bây giờ vẫn còn sớm
我赶时间。
wǒ gǎn shíjiān.
Úa gản sứ chen.
Tôi đang vội
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.现在 xiànzài Xen chai: Bây giờ
2.几点 jǐ diǎn Chí tẻn: Mấy giờ
3.太 tài thai: Quá, lắm
4.晚 wǎn Oản: Muộn
5.还 hái hái: Còn, vẫn
6.早 zǎo Chảo: Sớm
7.赶时间 gǎn shíjiān Cản sứ chen: Vội vã
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.星期几 xīngqī jǐ Xinh tri chỉ: Ngày thứ mấy
2.早上 zǎoshang Chảo sang: Sáng sớm
3.上午 shàngwǔ Sang ủ: Buổi sáng
4.中午 zhōngwǔ Trung ủ: Buổi trưa
5.下午 xiàwǔ Xe ủ: Buổi chiều
6.晚上 wǎnshang Oản sang: Buổi tối
7.来不及 láibují Lái pu chí: Không kịp
8.迟到 chídào Chứ tao: Đến muộn