Bài học tiếng Trung bồi số 66 ngày hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn mẫu câu mua bán rau thường dùng khi bạn đi chợ trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé
Xem thêm bài học cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả
Các loại thịt, trứng, gia cầm trong tiếng Trung
BÀI 66: BÁC CÓ BÁN RAU KHÔNG?
A: 你这里有蔬菜吗?
nǐ zhèlǐ yǒu shūcài ma?
Nỉ chưa lỉ dẩu su chai ma?
Ở chỗ bác có bán rau không?
B: 有。你要什么蔬菜?
yǒu. nǐ yào shénme shūcài?
Dẩu. nỉ dao sấn mơ su chai?
Có, cháu muốn mua loại rau gì?
A: 我想买黄瓜,土豆,番茄和洋葱。
wǒ xiǎng mǎi huángguā, tǔdòu, fānqié hé yángcōng.
Úa xéng mải hoáng qua, thủ tâu, phan chía hứa dáng chung.
Cháu muốn mua dưa chuột, cà chua, khoai tây và hành tây.
B: 好的。没问题。
hǎo de. méiwèntí.
Hảo tợ. mấy uân thí.
Có ngay đây.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.有 yǒu Dẩu: có
2.蔬菜 shūcài Su chai: rau xanh
3.想买 xiǎngmǎi Xéng mải: muốn mua
4.要 yào Dao: cần, muốn
5.土豆 tǔdòu Thủ tâu: khoai tây
6.黄瓜 huángguā Hoáng qua: dưa chuột
7.洋葱 yángcōng Dáng chung: hành tây
8.番茄 fānqié Phan chía: cà chua
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.胡萝卜 húluóbo Hú lúa pua: cà rổt
2.白菜 báicài Pái chai: cải thảo
3.南瓜 nánguā Nán qua: bí đỏ
4.黄豆 huángdòu Hoáng tâu: đậu tương
5.茄子 qiézi Chía chự: cà tím