Tiếng Trung bồi bài 66: Bác có bán rau không?

01/02/2016 14:40
Bạn biết cách hỏi mua rau trong tiếng Trung chưa. Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương thực hành tình huống mua bán rau trong bài học tiếng Trung bồi số 66 ngày hôm nay nhé

Bài học tiếng Trung bồi số 66 ngày hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn mẫu câu mua bán rau thường dùng khi bạn đi chợ trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé

 

Xem thêm bài học cùng chủ đề:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

Các loại thịt, trứng, gia cầm trong tiếng Trung

 

BÀI 66: BÁC CÓ BÁN RAU KHÔNG?

A: 你这里有蔬菜吗?
nǐ zhèlǐ yǒu shūcài ma?
Nỉ chưa lỉ dẩu su chai ma?
Ở chỗ bác có bán rau không?
    
B: 有。你要什么蔬菜?
yǒu. nǐ yào shénme shūcài?
Dẩu. nỉ dao sấn mơ su chai?
Có, cháu muốn mua loại rau gì?
    
A: 我想买黄瓜,土豆,番茄和洋葱。
wǒ xiǎng mǎi huángguā, tǔdòu, fānqié hé yángcōng.
Úa xéng mải hoáng qua, thủ tâu, phan chía hứa dáng chung.
Cháu muốn mua dưa chuột, cà chua, khoai tây và hành tây.
    
B: 好的。没问题。
hǎo de. méiwèntí.
Hảo tợ. mấy uân thí.
Có ngay đây.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

1.有    yǒu    Dẩu:   có
2.蔬菜    shūcài    Su chai:   rau xanh
3.想买    xiǎngmǎi    Xéng mải:  muốn mua
4.要    yào    Dao:   cần, muốn
5.土豆    tǔdòu    Thủ tâu:   khoai tây
6.黄瓜    huángguā    Hoáng qua:  dưa chuột
7.洋葱    yángcōng     Dáng chung:  hành tây
8.番茄    fānqié    Phan chía:  cà chua

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.胡萝卜    húluóbo    Hú lúa pua:   cà rổt
2.白菜    báicài    Pái chai:   cải thảo
3.南瓜    nánguā    Nán qua:   bí đỏ
4.黄豆    huángdòu    Hoáng tâu:  đậu tương
5.茄子    qiézi    Chía chự:   cà tím

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương