Chào mừng các bạn đến với bài học số 65 chuyên mục tiếng Trung phiên âm bồi. Trong các bài học trước, các bạn đã được học tình huống gọi điện thoại mua đồ ăn. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về cách gọi điện thoại để đặt mua nước.
BÀI 65: GỌI MUA NƯỚC
A: 喂,你好。我要两桶水。
wéi, nǐhǎo. wǒ yào liǎng tǒng shuǐ.
Uây, ní hảo. ủa dao léng thúng suẩy.
Chào cô, tôi muốn mua 2 bình nước.
B: 好的。十块钱一桶。你的地址是什么?
hǎo de. shí kuàiqián yī tǒng. nǐ de dìzhǐ shì shénme?
Hảo tợ, sứ khoai chén y thủng. nỉ tợ ti chử sư sấn mơ?
Dạ được. Mỗi bình 10 tệ. Địa chỉ của chị là gì?
A: 在你对面的小区,3号楼402室。
zài nǐ duìmiàn de xiǎoqū, sān hào lóu sì líng èr shì.
Chai nỉ tuây men tợ xẻo truy,san hao lấu sư lính ơ sứ
Ở khu phố đối diện chỗ bạn, phòng 402 tầng 3 nhé.
B: 好的。星期六上午送,可以吗?
hǎo de. xīngqīliù shàngwǔ sòng, kěyǐ ma?
Hảo tợ, xinh tri liêu sang ủ sung, khứa ỷ ma?
Được rồi. Tôi sẽ mang đến vào sáng thứ 7 được không?
A: 可以。
kěyǐ.
Khứa ỷ.
Được
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.要 yào Dao: muốn, cần
2.桶 tǒng Thủng: bình
3.地址 dìzhǐ Ti chử: địa chỉ
4.对面 duìmiàn Tuây men: đối diện
5.在 zài Chai: ở, tại
6.小区 xiǎoqū Xẻo truy: khu phố nhỏ
7.号 hào Hao: số
8.楼 lóu Lấu: tòa nhà
9.室 shì Sư: phòng
10.星期六 xīngqīliù Xinh tri liêu: thứ bảy
11.上午 shàngwǔ Sang ủ: buổi sáng
12.送 sòng Sung: tặng, đưa
13.可以 kěyǐ Khứa ỷ: có thể, được
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.附近 fùjìn Phu chin: lân cận, gần đó
2.远 yuǎn Doẻn: xa
3.近 jìn Chin: gần
4.自来水 zìláishuǐ Chư lái suẩy: nước máy
5.纯净水 chúnjìngshuǐ Chuấn chinh suẩy:nước sạch
6.矿泉水 kuàngquánshuǐ Khoang troén suẩy: nước khoáng