Chào mừng các bạn đến với bài học số 58 trong chuyên mục học tiếng Trung theo phiên âm bồi. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách hỏi giá cả trong tiếng Trung. Đây là một trong những nội dung rất thiết thực và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày khi chúng ta có nhu cầu mua một đồ dùng hay mua một món ăn nào đó. Hy vọng qua bài học nhỏ sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình sống và lao động trong môi trường sử dụng tiếng Trung Quốc
BÀI 58: HỎI GIÁ CẢ
A: 你好,请问你吃什么?
nǐhǎo, qǐngwèn nǐ chī shénme?
Ní hảo, trỉnh uân nỉ chư sấn mơ?
Xin chào, cho hỏi bạn muốn ăn gì?
B: 一个汉堡。
yī ge hànbǎo.
Ý cưa han pảo.
1 cái humberger.
A: 好的。还有吗?
hǎo de. hái yǒu ma?
Hảo tợ, hái dẩu ma?
Vâng, còn gì nữa không?
B: 没有了。多少钱?
méiyǒu le. duōshǎo qián?
Mấy dẩu lơ, tua sảo chén?
Vậy thôi, bao nhiêu tiền?
A: 十五块。
shí wǔ kuài.
Sứ ủ khoai.
15 đồng.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.你好 nǐhǎo Ní hảo: xin chào
2.请问 qǐngwèn Trỉnh uân: cho hỏi
3.你 nǐ Nỉ: bạn
4.吃 chī chư: ăn
5.什么 shénme Sấn mơ: cái gì
6.个 ge Cưa: lượng từ
7.一 yī y: 1
8.汉堡 hànbǎo Han pảo: hamburger
9.好的 hǎo de Hảo tợ: OK
10.还 hái hái: còn, vẫn
11.有 yǒu Dẩu: có
12.吗 ma Ma: không( đặt cuối câu hỏi)
13.没有 méiyǒu Mấy dẩu: không có
14.多少钱 duōshǎo qián Tua sảo chén: bao nhiêu tiền.
15.十五 shí wǔ Sứ ủ: 15
16.块 kuài khoai: đồng
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.喝 hē hưa: uống
2.麦当劳 Màidāngláo Mai tang láo: McDonald's
3.肯德基 Kěndéjī Khẩn tứa chi: KFC
4.必胜客 Bìshèngkè Pi sâng khưa: Pizza Hut
5.汉堡王 Hànbǎowáng Han pảo oáng: Burger King
6.好吃 hǎochī Hảo chư: ngon