Mua bao cao su hay thuốc tránh thai là những đồ dùng có chút nhạy cảm mà không phải ai cũng biết. Trong bài học tiếng Trung bồi số 63 ngày hôm nay, các bạn sẽ học một tình huống mua bao cao su trong tiếng Trung. Cuối bài học là một số từ vựng liên quan để bạn tham khảo, hãy ghi nhớ chúng để sử dụng vào những dịp cần thiết nhé. Chúc các bạn thành công
BÀI 63: MUA BAO CAO SU
A: 给我那个。
gěi wǒ nàge.
Cấy ủa na cưa.
Bán cho tôi cái đó.
B: 哪个?
nǎge?
Nả cưa?
Cái nào?
A: 那个。
nàge.
Na cưa.
Cái đó
B: 噢,避孕套啊。要几盒?
ō, bìyùntào a. yào jǐ hé?
Ua, pi uyn thao a, dao chỉ hứa?
ờ há, bao cao su. Bạn cần bao nhiêu hộp?
A: 两盒。
liǎng hé.
Lẻng hứa.
2 hộp
B: 你买三盒吧,可以打八折。
nǐ mǎi sān hé ba, kěyǐ dǎ bā zhé.
Ní mải san hứa pa, khứa ỷ tả pa chứa.
Bạn mua 3 hộp đi, được giảm giá 20% đấy.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.给 gěi Cẩy: đưa
2.避孕套 bìyùntào Pi uyn thao: bao cao su
3.要 yào dao: muốn
4.盒 hé Hứa: hôp, gói
5.买 mǎi Mải: mua
6.可以 kěyǐ Khứa ỷ: có thể
7.打折 dǎzhé Tả chứa: giảm giá
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.避孕 bìyùn Pi uyn: tránh thai
2.怀孕 huáiyùn Hoái uyn: mang thai, có thai
3.安全套 ānquántào An troén thao: bao cao su
4.保险套 bǎoxiǎntào Páo xẻn thao: bao cao su
5.避孕药 bìyùnyào Pi uyn dao: thuốc tránh thai