>>> Bạn đang băn khoăn: Học tiếng trung ở đâu???
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ là câu trả lời hàng đầu dành cho bạn
Khi tham gia và khóa dạy tiếng trung cấp tốc những kiến thức tiếng trung của bạn sẽ dễ dàng được ứng dụng vào thực tế một cách dễ dàng để bạn nâng trình giao tiếp của bạn.
1. 垃圾袋 lèsè dài: túi rác
2. 玻璃碎片 bōlí suìpiàn: mảnh vỡ thủy tinh
3. 眼镜 yǎnjìng: kính đeo mắt
4. 吹风机 chuīfēngjī: máy sấy tóc
5. 孔 kǒng: lỗ
6. 软管 ruǎn guǎn: ống mềm
7. 熨斗 yùndǒu: cái bàn là
8. 果汁压榨机 guǒzhī yāzhà jī: máy ép nước hoa quả
9. 钥匙 yàoshi: chìa khóa
10. 钥匙链 yàoshi liàn: móc chìa khóa
11. 刀 dāo: con dao
12. 灯笼 dēnglóng: đèn bão
13. 词典 cídiǎn: từ điển
14. 盖子 gàizi: nắp vung
15. 救生圈 jiùshēngquān: phao cứu sinh
16. 打火机 dǎhuǒjī: cái bật lửa
17. 口红 kǒuhóng: son môi
18. 行李 xínglǐ: hành lý
19. 放大镜 fàngdàjìng: kính lúp
20. 火柴 huǒchái: que diêm
21. 奶瓶 nǎipíng: chai sữa
22. 牛奶罐 niúnǎi guàn: bình sữa
23. 小装饰画 xiǎo zhuāngshì huà: Tranh trang trí
24. 镜子 jìngzi: gương
25. 混合器 hùnhé qì: máy trộn
26. 捕鼠器 bǔ shǔ qì: cái bẫy chuột
27. 项链 xiàngliàn: vòng cổ,dây chuyền
28. 书报亭 shū bàotíng: quầy báo
29. 奶嘴 nǎizuǐ: núm vú giả
30. 挂锁 guàsuǒ: cái khóa móc
Lớp học tiếng trung tại Hà Nội chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng trung chủ đề đồ vật phần 2 hi vọng sẽ giúp bạn đa dạng vốn từ vựng trong các chủ đề để giúp bạn ứng xử linh hoạt khi giao tiếp.
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP