Khi đi vào một quán ăn, quán cafe, nếu bạn cần xem thực đơn để có thể gọi đồ ăn, đồ uống bạn sẽ nói như thế nào. Bài học số 20 chuyên mục học tiếng Trung bồi ngày hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn giao tiếp trong tình huống như vậy.
Tiếng Trung bồi bài 17: Bạn uống gì?
Tiếng Trung bồi bài 16: Có cocacola không?
Tiếng Trung bồi bài 15: Gọi đồ ăn
BÀI 20: CÓ THỰC ĐƠN KHÔNG?
A: 请问有菜单吗?
qǐng wèn yǒu càidān ma?
Trỉnh uân dẩu chai tan ma?
Xin hỏi có thực đơn không vậy?
B: 有的。请稍等。
yǒu de. qǐng shāoděng.
Dẩu tợ. trỉnh sao tẩng
Dạ có. Xin chờ một chút.
A: 好的。
hǎo de.
Hảo tợ
OK.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.请问 qǐng wèn trỉnh uân: Xin hỏi
2.有 yǒu dẩu: Có
3.菜单 càidān chai tan: Thực đơn
4.请 qǐng trỉnh: xin, mời
5.稍等 shāoděng sao tẩng: chờ 1 chút
6.好的 hǎo de hảo tợ: được
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.买单 mǎidān mải tan: Tính tiền
2.好吃 hǎochī hảo chư: thơm ngon
3.菜 cài chai: Món ăn
4.汤 tāng thang: Canh
5.点菜 diǎncài tẻn chai: Gọi món
Bài học thật dễ dàng để học và nhớ phải không các bạn. Hy vọng qua bài học nhỏ này các bạn có thể tự tin yêu cầu phục vụ mang thực đơn ra cho mình để lựa chọn đồ ăn, đồ uống. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và đừng quên chia sẻ bài học với các bạn cùng đam mê và yêu thích học tiếng Trung nhé. Tạm biệt các bạn