Chào mừng các bạn đến với bài học số 9 của chuyên mục học tiếng Trung qua phiên âm tiếng Việt. Chủ đề của bài học ngày hôm nay là các câu hội thoại hỏi thăm quê bạn ở đâu. Trước khi vào bài học, các bạn nhớ ôn tập lại các câu khẩu ngữ đã học tại bài học trước nhé.
Bài 8: Học tiếng Trung bồi: Bạn là người Trung Quốc à?
Bài 7: Học tiếng Trung bồi: Giới thiệu một người bạn
BÀI 9: NÓI VỀ QUÊ CỦA BẠN
A: 你的老家在哪里?
nǐde lǎojiā zài nǎli?
Nỉ tơ lảo che chai ná lỉ?
Quê bạn ở đâu?
B: 我从乡下来。你呢?
wǒ cóng xiāngxià lái. nǐ ne?
ủa trúng xeng xe lái. Nỉ nơ?
Tôi đến từ ngoại ô. Thế còn bạn?
A: 我的老家在北京。
wǒde lǎojiā zài Běijīng.
ủa tơ lảo che chai pẻi chinh.
Quê tôi ở Bắc Kinh
B: 北京是一个好地方。
Běijīng shì yī ge hǎo dìfang.
pẻi chinh sư ý cưa hảo ti phang .
Bắc Kinh là một nơi rất tuyệt
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.老家 lǎojiā Lảo che: Quê
2.从 cóng chúng: Từ
3.乡下 xiāngxià Xeng xe: Ngoại ô
4.在 zài chai: Ở
5.地方 dìfang Ti phang: Nơi
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.家乡 jiāxiāng Che xeng: Quê hương
2.以前 yǐqián ỷ chén: Trước đây
3.住在 zhùzài Chu chai: Sống ở
4.农村 nóngcūn Núng chuân: Nông thôn
5.城市 chéngshì Chấng sư: Thành thị
6.出国 chūguó Chu cúa: Ra nước ngoài
7.回国 huíguó Huấy cúa: Về nước