Học tiếng Trung bồi: Bạn là người Trung Quốc à?

26/10/2015 07:10
Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học tiếng Trung bồi của Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Trong bài học số 8 ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ hướng dẫn các bạn các cách hỏi quốc tịch của một người bạn

Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học tiếng Trung bồi của Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương. Trong bài học số 8 ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ hướng dẫn các bạn các cách hỏi quốc tịch của một người bạn. Trong giao tiếp, chúng ta có thể hỏi trực tiếp "Bạn là người nước nào?" hoặc có thể hỏi theo cách suy đoán của mình. Bài học này sẽ hướng dẫn các bạn cách hỏi theo kiểu suy đoán. Mời các bạn bắt đầu học qua bài hội thoại.

 

BÀI 8: BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC À?

A: 你是中国人吗?
nǐ shì Zhōngguórén ma?
nỉ sư trung cúa rấn ma?
Bạn có phải người Trung Quốc không?

 

B: 对,我是中国人。你呢?
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
Tuây, ủa sư trung cúa rấn, nỉ nơ?
Đúng vậy, tôi là người Trung Quốc. Còn bạn?

 

A: 我是英国人。
wǒ shì Yīngguórén.
ủa sư inh cúa rấn
Tôi là người nước Anh

 

B: 欢迎!
huānyíng!
Hoan ính
Hân hạnh

 

Chúng ta cùng học các từ vựng có trong bài hội thoại

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.是 shì     sư : Là
2.中国人 Zhōngguórén    trung cúa rấn: Người Trung Quốc
3.对 duì    tuây: Đúng vậy
4.英国人 Yīngguórén    inh cúa rấn: Người Anh
5.欢迎 huānyíng    hoan ính: Hân hạnh

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.国家 guójiā cúa che: Quốc gia
2.中国 Zhōngguó    trung cúa: Trung Quốc
3.英国 Yīngguó    inh cúa: Nước Anh
4.美国 Měiguó     mẩy cúa: Nước Mỹ
5.美国人 Měiguórén    mẩy cúa rấn: Người Mỹ
6.法国 Fǎguó    phả cúa: Nước Pháp
7.法国人 Fǎguórén     phả cúa rấn: Người Pháp
8.德国 Déguó tứa cúa: Nước Đức
9.德国人 Déguórén tứa cúa rấn: Người Đức

 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương