Chuyên mục học tiếng Trung bồi xin chào các bạn. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về chủ đề bữa ăn sáng với một vài món ăn thường gặp. Các bạn bắt đầu vào bài học nhé.
BÀI 14: BỮA ĂN SÁNG
A: 要不要喝豆浆?
yào bu yào hē dòujiāng?
Dao pú dao hưa tâu cheng?
Bạn có muốn uống một chút sữa đậu nành không?
B: 好啊!
hǎo a!
Hảo a!
Có.
A: 油条吃吗?
Yóutiáo chī ma?
Dấu théo chư ma?
Thế có ăn bánh quẩy không?
B: 吃!谢谢!
chī! xièxie!
chư!xiê xiê
Có, tôi cảm ơn.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.要 yào dao: muốn
2.要不要 yào bu yào Dao pú dao: muốn hay không
3.喝 hē hưa: uống
4.豆浆 dòujiāng Tâu cheng: sữa đậu nành
5.好 hǎo Hảo: được
6.油条 yóutiáo Dấu théo: bánh quẩy
7.吃 chī chư: ăn
8.谢谢 xièxie Xiê xiê: cảm ơn
Mở rộng từ vựng liên quan: Một số đồ ăn sáng quen thuộc
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.早饭 zǎofàn Chảo phan: bữa sáng
2.午饭 wǔfàn ủ phan: bữa trưa
3.晚饭 wǎnfàn Oản an: bữa tối
4.小笼包 xiǎolóngbāo Xẻo lúng pao: bánh bao
5.包子 bāozi Pao chự: bánh bao
6.馒头 mántou Mán thâu: bánh màn thầu
7.馄饨 húntun Huấn thuân: bánh bao Ý
8.粥 zhōu châu: cháo bột