Chào các bạn, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn phần 10 tổng hợp các file hình ảnh của 300 từ vựng HSK2 dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản. Học tiếng Trung qua hình ảnh là một trong những phương pháp học trực quan và hiệu quả nhất trong các phương pháp học từ vựng tiếng Trung Quốc. Các bạn đang học tiếng Trung ở trình độ giáo trình Hán ngữ 2 hoặc giáo trình Boya sơ cấp phù hợp nhất để xem và ôn tập lại vốn từ vựng của mình. Các từ vựng HSK2 bao gồm 150 từ vựng HSK-1 và bổ sung thêm 150 từ vựng khác thường xuất hiện trong các đề thi hsk2.
Các ảnh từ vựng HSK-2 trong phần 10 này bao gồm:
136 | 运动 | yùndòng | vận động, thể thao | HSK2 |
137 | 再 | zài | nữa, hãy, lại tiếp tục | HSK2 |
138 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng | HSK2 |
139 | 张 | zhāng | mở ra, trang, bức… | HSK2 |
140 | 丈夫 | zhàngfū | chồng | HSK2 |
141 | 找 | zhǎo | tìm | HSK2 |
142 | 着 | zhe | đang, đây, chứ, nhé | HSK2 |
143 | 真 | zhēn | thật, chính xác | HSK2 |
144 | 正在 | zhèngzài | đang | HSK2 |
145 | 知道 | zhīdào | biết, hiểu, rõ | HSK2 |
146 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị | HSK2 |
147 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp | HSK2 |
148 | 走 | zǒu | đi, đi bộ | HSK2 |
149 | 最 | zuì | nhất | HSK2 |
150 | 左边 | zuǒbiān | bên trái | HSK2 |
Các bạn nhớ dành thời gian ôn tập các phần trước đó Tiếng Trung Ánh Dương đã cung cấp trước khi bắt đầu bài học mới nhé. Chúc các bạn thành công.