Chào các bạn, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn phần 9 tổng hợp các file hình ảnh của 300 từ vựng HSK-2 dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản. Học tiếng Trung qua hình ảnh là một trong những phương pháp học trực quan và hiệu quả nhất trong các phương pháp học từ vựng tiếng Trung Quốc. Các bạn đang học tiếng Trung ở trình độ giáo trình Hán ngữ 2 hoặc giáo trình Boya sơ cấp phù hợp nhất để xem và ôn tập lại vốn từ vựng của mình. Các từ vựng HSK-2 bao gồm 150 từ vựng HSK-1 và bổ sung thêm 150 từ vựng khác thường xuất hiện trong các đề thi hsk2.
Các ảnh từ vựng HSK-2 trong phần 9 này bao gồm:
121 | 眼睛 | yǎnjīng | mắt | HSK2 |
122 | 羊肉 | yángròu | thịt dê | HSK2 |
123 | 要 | yào | cần, sắp, muốn, phải | HSK2 |
124 | 药 | yào | thuốc | HSK2 |
125 | 也 | yě | cũng | HSK2 |
126 | 已经 | yǐjīng | đã, rồi | HSK2 |
127 | 一起 | yìqǐ | cùng | HSK2 |
128 | 意思 | yìsi | ý nghĩa | HSK2 |
129 | 阴 | yīn | âm, trời râm | HSK2 |
130 | 因为 | yīnwèi | bởi vì | HSK2 |
131 | 游泳 | yóuyǒng | bơi | HSK2 |
132 | 右边 | yòubiān | bên phải | HSK2 |
133 | 鱼 | yú | cá | HSK2 |
134 | 元 | yuán | đồng | HSK2 |
135 | 远 | yuǎn | xa | HSK2 |
Các bạn nhớ dành thời gian ôn tập các phần trước đó Tiếng Trung Ánh Dương đã cung cấp trước khi bắt đầu bài học mới nhé. Chúc các bạn thành công.