Hãy đến với khóa học tiếng trung giao tiếp bạn muốn giao tiếp tiếng trung một cách dễ dàng và nhanh chóng đừng bỏ qua các câu giao tiếp thông dụng để bạn bỏ túi trong các tình huống giao tiếp cho mình nhé!
CÁC CÂU GIAO TIẾP BỎ TÚI (2):
51. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
52. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
53. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
54. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
55. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
56. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
57. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
58. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
59. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
60. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
61. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
62. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
63. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
64. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
>>> Đăng kí: Trung tâm tiếng trung
65. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
66. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
67. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
69. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
70. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
71. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
72. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
73. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
74. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
75. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
76. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
77. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
78. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
79. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
80. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
81. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
82. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
83. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
84. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
85. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
86. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
87. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
88. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
89. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
90. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
91. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
92. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
93. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
94. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
95. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
96. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
97. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
98. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
99. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
100. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
Địa chỉ: Số 6, dãy B5, ngõ 221 Trần Quốc Hoàn, Cấu Giấy HN
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)