TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN D, Đ)
1. Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针 fùzhūdōngliú hǎidǐlāoyuè hǎidǐlāozhēn
2. Dài dòng văn tự 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇 rǒng yán fán yǔ kōnghuà liánpiān
3. Dãi nắng dầm mưa 风 里 来 , 雨 里 去 fēng lǐ lái yǔ lǐ qù
4. Dai như đỉa đói 韧 如 饿 蛭 rèn rú è zhì
5. Danh chính ngôn thuận 名正言顺 míngzhèngyánshùn
6. Danh không chính, ngôn không thuận 名 不 正 , 言 不 顺 míng bú / bù zhèng / zhēng yán bú / bù shùn
7. Dao sắc không gọt được chuôi 水 高 漫 不过 船 shuǐ gāo màn búguò chuán
8. Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 jiào / jiāo fù chū lái jiào / jiāo ér yīng hái
9. Dây cà ra dây muống 东拉西扯 ; 节外生枝 dōnglāxīchě jiéwàishēngzhī
10. 一 个 女婿 半 个儿
11. Dễ làm khó bỏ 避重就轻 bìzhòngjiùqing
12. Dễ người,dễ ta 与 人 方便 , 自己 方便 yǔ rén fāngbiàn zìjǐ fāngbiàn
13. Dễ như bỡn, dễ như chơi 不 费 吹灰之力 bú / bù fèi chuīhuīzhīlì
14. Dễ như trở bàn tay 易 如 反 掌 yì rú fǎn zhǎng
15. Dĩ hòa vi quý 与 世 无 争 yǔ shì wú zhēng
16. Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江 海 一 量 、 人心 莫 测 jiāng hǎi yī liàng / liáng rénxīn mò cè
17. Dốt đặc cán mai 一窍不通 yīqiàobùtōng
18. Dở khóc dở cười 哭 笑 不 得 kū xiào bú / bù dé / de / děi
19. Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类 bùlúnbùlèi
20. Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú
21. Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲 速 不 达 yù sù bú / bù dá
22. Dùi đục chấm mắm tôm 风 马 牛 不 相 及 fēng mǎ niú bú / bù xiāng / xiàng jí
23. Đa sầu đa cảm 多愁善感 duōchóushàngǎn
24. Đa tài đa nghệ 多才多艺 ; 多 能 多 艺 duōcáiduōyì duō néng duō yì
25. Đã thương thì thương cho trót 送 佛 送 到 西天 sòng fó sòng dào xītiān
26. Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一 不 做 , 二 不休 yī bú / bù zuò èr bùxiū
27. Đãi cát tìm vàng 沙 里 淘金 shā lǐ táojīn
28. Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm 对牛弹琴 duìniútánqín
29. Đan gầu tát biển 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 biān hù jié hǎi chuī shā zuō / zuò fàn
30. Đánh bùn sang ao 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 jǐng lǐ dǎ / dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo / dào
31. Bản tính khó dời 本性 难 移 běnxìng nàn / nán yí
32. Đánh chết cái nết không chừa 江山 易 改 、 本性 难 移 jiāngshān yì gǎi běnxìng nàn / nán yí
33. Đánh chó khinh chủ 打 狗 欺 主 dǎ / dá gǒu qī zhǔ
34. Đánh đòn phủ đầu 先 发 制 人 xiān fā / fà zhì rén
35. Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子 回 头 金 不 换 làngzǐ huí tóu jīn bú / bù huàn
36. Đánh rắn giập đầu 除 恶 务 尽 ; 打落水狗 chú ě / è / wù wù jìn / jǐn dǎluòshuǐgǒu
37. Đánh trống bỏ dùi 看 始 无 终 ; 不了了之 kān / kàn shǐ wú zhōng bùliǎoliǎozhī
38. Đánh trống lảng 打 退 堂 鼓 dǎ / dá tuì táng gǔ
39. Đào ngã mận thay 前 仆 后继 qián pú hòujì
40. Đắt ra quế, ế ra củi 物 以 稀 为 贵 wù yǐ xī wèi / wéi guì
41. Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀 bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo
42. Đâm lao phải theo lao 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休 jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuò èr bùxiū
43. Đâm lao thì phải theo lao 箭 在 弦 上 jiàn zài xián shàng
44. Đất lề quê thói 随 乡 入 乡 suí xiāng rù xiāng
45. Đầu bò đầu bứu 愣 头 愣 脑 lèng tóu lèng nǎo
46. Đầu cơ trục lợi 投机 取 巧 tóujī qǔ qiǎo
47. Đầu đường xó chợ 街头 巷 尾 jiētóu hàng / xiàng wěi
48. Đầu gối má kề 同 床 共 枕 tóng chuáng gòng zhěn
49. Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉 来 眉 去 méi lái méi qù
50. Đầu Ngô mình Sở 不论 不 类 búlùn / bùlùn bú / bù lèi
51. Đầu sóng ngọn gió 大 风 大 浪 dài / dà fēng dài / dà làng
52. Đầu tàu gương mẫu 一 马 当 先 yī mǎ dāng / dàng xiān
53. Đầu tắt mặt tối 辛 辛苦 苦 xīn xīnkǔ kǔ
54. Đầu thừa đuôi thẹo 鸡 零 狗 碎 jī líng gǒu suì
55. Đầu trâu mặt ngựa 牛 头 马 面 niú tóu mǎ miàn
56. Đầu trộm đuôi cướp 梁 上 君子 liáng shàng jūnzǐ
57. Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾 hǔtóushéwěi
58. Đầu xuôi đuôi lọt 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) hǎo / hào lái hǎo / hào qù shàn shǐ shànzhōng
59. Đẩy chó bụi rậm 煽风点火 shānfēngdiǎnhuǒ
60. Đem con bỏ chợ 不管 不顾 ; 不闻不问 bùguǎn bùgù / búgù bùwénbùwèn
61. Đèn nhà ai nhà ấy rạng 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿 gè rén zì sào / sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér
62. Đẽo cày giữa đường 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu
63. Đêm hôm khuya khoắt; nửa đêm canh ba 黑 更 半夜 hēi gèng / gēng bànyè
64. Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm 徙 宅 忘 妻 xǐ zhái wàng qī
65. Đi đâu ăn mắm ngóe đó 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水 kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ
66. Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若 要人 不知 除非 己 莫 为 ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi / wéi
67. Đi đời nhà ma 呜 乎 哀 哉 wū hū āi zāi
68. Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu 洞 烛 其 奸 dòng zhú qí jiān
69. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经 一 事 长 一 智 jīng yī shì cháng / zhǎng yī zhì
70. Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器 gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì
71. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚 wùyǐlěijù
72. Địa linh nhân kiệt 地 灵 人 杰 dì / de líng rén jié
73. Địa ngục trần gian 人间 地狱 rénjiān dìyù
74. Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱 rì liàng / liáng yú lù / lòu yè diǎn guā cōng
75. Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险 tǐngérzǒuxiǎn
76. Đói cho sạch, rách cho thơm 人 穷 志 不 穷 rén qióng zhì bú / bù qióng
77. Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食 jībùzéshí
78. Đòn xóc hai đầu 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦 liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ
79. Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ
80. Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ 打草惊蛇 dǎcǎojīngshé
81. Đông như kiến cỏ 人山人海 rénshānrénhǎi
82. Đồng sàng dị mộng 同 床 异 梦 tóng chuáng yì mèng
83. Đồng tâm hiệp lực 同心 协力 tóngxīn xiélì
84. Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 qián rén chè tú mí liǎo / le hòu rén dì / de / dí yǎn
85. Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿 wàngyǎnyùchuān
86. Đũa mốc đòi chòi mâm son 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 làihámā xiǎng chī tiāné ròu
87. Đục nước béo cò 浑水摸鱼 húnshuǐmōyú
88. Đúng người đúng tội 罪 有 应 得 zuì yǒu yīng / yìng dé / de / děi
89. Đuổi chẳng được, tha làm phúc 得 放手 时 且 放手 dé / de / děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu
90. Đứng mũi chịu sào 首 当 直 冲 shǒu dāng / dàng zhí chòng / chōng
91. Đứng ngồi không yên 坐立不安 zuòlìbù’ān
92. Đứng như trời trồng 重 足 而立 chóng / zhòng zú érlì
93. Được ăn cả ngã về không 孤注一掷 gūzhùyīzhì
94. Được ăn lỗ chịu 各 负 盈 亏 gè fù yíng kuī
95. Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪 小 失 大 tān xiǎo shī dài / dà
96. Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết 鸡 烂 嘴巴 硬 jī làn zuǐba yìng
97. Được cái nọ hỏng cái kia 有 一 利 必 有 一 弊 yǒu yī lì bì yǒu yī bì
98. Được con diếc, tiếc con rô 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈 dé / de / děi lǒng wàng shǔ dé / de / děi jì sī lú
99. Được đằng chân lân đằng đầu 得 寸 进 尺 dé / de / děi cùn jìn chǐ
100. Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼 gùcǐshībǐ
101. Được lòng ta, xót xa lòng người 自己 心 欢 、 别人 苦恼 zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo
102. Được một mất mười 得不偿失 débùchángshī
103. Được ngày nào xào ngày ấy 今朝 有 酒 今朝 醉 jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì
104. Được voi đòi tiên 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀 dé / de / děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo / zhe / zhuó nà shān gāo qímǎzhǎomǎ dé / de / děi lǒng wàng shǔ
105. Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心 lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn
106. Đường ngang ngõ tắt 歪 门 邪道 wāi mén xiédào
107. Đường ở mồm 有 嘴 就 有 路 yǒu zuǐ jiù yǒu lù
108. Đường sá xa xôi 长途跋涉 chángtúbáshè
109. Đứt tay hay thuốc 手 破 识 良 药 shǒu pò shí liáng yào