Cùng khóa học tiếng trung giao tiếp vui học tiếng trung với phó từ thông dụng hay được sử dụng trong giao tiếp bạn nhé!
白bái : uổng công, phí công, không, tự dưng, chùa
1. Biểu thị ý nghĩa bỏ ra công sức nhưng không dành được lợi ích, kết quả: uổng công, phí công
他不在家,我们白跑了一趟
Tā bù zàijiā, wǒmen bái pǎole yī tang
Anh ấy không ở nhà, chúng tôi phí công đi một chuyển
他一点儿都没听进去,你白说了
tā yīdiǎnr dōu méi tīng jìnqù, nǐ bái shuōle
Anh ta tuyệt đối không nghe lời đâu, bạn uổng công nói rồi.
2. Biểu thị có lợi mà không cần bỏ ra công sức: không, tự dưng, chùa
他天天在这里白吃白喝
Tā tiāntiān zài zhèlǐ bái chī bái hē
Anh ta ngày ngày ăn không uống không ở đây.
他没有交房租,在这里白住
tā méiyǒu jiāo fángzū, zài zhèlǐ bái zhù
Anh ta không nộp tiền thuê nhà, cứ ở chùa ở đây.
>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI?