30 điều cuộc đời mỗi người nên làm
30 điều nên làm trong cuộc đời qua tiếng Trung sẽ giúp bạn vừa trau dồi thêm kiến thức ngoại ngữ vừa là những bí quyết nhỏ giúp bạn hạnh phúc hơn trong cuộc sống
30 Định luật thú vị của cuộc đời
10 điều nên ghi nhớ về sức khỏe
1. 成家立业 Chéngjiālìyè: Thành gia lập nghiệp
2. 拥有自己的事业 yǒngyǒu zìjǐ de shìyè: Có sự nghiệp của mình
3. 购买住房 gòumǎi zhùfáng: Mua được nhà ở
4. 至少恋爱一次 zhìshǎo liàn'ài yīcì: Ít nhất yêu một lần
5. 交若干个朋友 jiāo ruògān gè péngyǒu: Kết được vài người bạn
6. 学会烹调 xuéhuì pēngtiáo: Biết nấu nướng
7. 每年至少出去旅游一次 měinián zhìshǎo chūqù lǚyóu yīcì: Mỗi năm ít nhất đi du lịch một lần
8. 锻炼身体 duànliàn shēntǐ: Tập thể dục
9. 养成读书爱好 yǎng chéng dúshū àihào: Nuôi dưỡng sở thích đọc sách
10. 发现机会,改变人生 fāxiàn jīhuì, gǎibiàn rénshēng: Phát hiện cơ hội, thay đổi cuộc đời
11. 时刻保持微笑 shíkè bǎochí wéixiào: Luôn luôn mỉm cười
12. 帮人就是帮自己 bāng rén jiùshì bāng zìjǐ: Giúp đỡ người khác chính là giúp đỡ mình
13. 写下自己的目标 xiě xià zìjǐ de mùbiāo: Viết ra mục tiêu của bản thân
14. 学会放弃 xuéhuì fàngqì: Học cách từ bỏ
15. 多陪陪你的家人 duō péi péi nǐ de jiārén: Bên người thân của bạn nhiều hơn
16. 做好时间管理 zuò hǎo shíjiān guǎnlǐ: Quản lý tốt thời gian
17. 珍惜缘分,呵护爱情 zhēnxī yuánfèn, hēhù àiqíng: Quý trọng duyên phận, giữ gìn tình yêu
18. 每周至少看一部电影 měi zhōu zhìshǎo kàn yī bù diànyǐng: Mỗi tuần xem ít nhất một bộ phim
19. 到野外露营 dào yěwài lùyíng: Đi dã ngoại cắm trại
20. 收养宠物 shōuyǎng chǒngwù: Nuôi thú cưng
21. 克服恐惧心理 kèfú kǒngjù xīnlǐ: Khắc phục được tâm lí sợ hãi
22. 勇敢地站起来 yǒnggǎn de zhàn qǐlái: Dũng cảm đứng lên
23. 从事自己喜欢的工作 cóngshì zìjǐ xǐhuan de gōngzuò: Theo đuổi công việc mà mình thích
24. 喜欢至少一种艺术,音乐,舞蹈,绘画 xǐhuan zhìshǎo yī zhǒng yìshù, yīnyuè, wǔdǎo, huìhuà,: Thích ít nhất một loại nghệ thuật như âm nhạc, khiêu vũ, hội họa
25. 每天静坐半小时 měitiān jìngzuò bàn xiǎoshí: Mỗi ngày ngồi tĩnh tâm nửa tiếng
26. 每天睡个好觉 měitiān shuì gè hǎo jué: Có giấc ngủ ngon mỗi ngày
27. 保持乐观的心境 bǎochí lèguān de xīnjìng: Giữ được tâm hồn lạc quan
28. 找个贵人帮自己 zhǎo gè guìrén bāng zìjǐ: Tìm được một quý nhân giúp đỡ mình
29. 善于与人合作 shànyú yǔ rén hézuò: Giỏi hợp tác với người khác
30. 多和他人沟通交流 duō hé tārén gōutōng jiāoliú: Hay giao lưu với mọi người
31. 每天进步一点点 měitiān jìnbù yī diǎndiǎn: Mỗi ngày tiến bộ một chút