Khẩu ngữ tiếng Trung về li hôn và kết hôn
Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ đến với các bạn với một chủ đề liên quan tới tình yêu cuộc sống, đó là chủ đề về kết hôn và ly hôn. Hy vọng bài học nhỏ sẽ giúp các bạn tăng cường thêm vốn từ vựng tiếng Trung của mình về các chủ đề trong đời sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ
Mẫu câu khẩu ngữ về kết hôn (结婚 jiéhūn)
1. 愿意和我结婚吗? Yuànyì hé wǒ jiéhūn ma?: Em có bằng lòng lấy anh không?
2. 是的,我愿意. Shì de, wǒ yuànyì.: Vâng, em có
3. 你愿意成为我的妻子吗? Nǐ yuànyì chéngwéi wǒ de qīzi ma?: Em có đồng ý trở thành vợ anh không?
4. 我愿今生今世和你在一起. Wǒ yuàn jīnshēng jīnshì hé nǐ zài yīqǐ.: Anh nguyện suốt cuộc đời này ở bên em
5. 我愿意和你白头到老. Wǒ yuànyì hé nǐ báitóu dào lǎo.: Anh muốn bên em tới đầu bạc răng long
6. 我还不想订婚. Wǒ hái bùxiǎng dìnghūn.: Em vẫn chưa muốn đính hôn
7. 我觉得我们还不到该订婚的时候.) Wǒ juéde wǒmen hái bù dào gāi dìnghūn de shíhou.): Em nghĩ chúng ta vẫn chưa tới giai đoạn đính hôn
8. 我还不想结婚. Wǒ hái bùxiǎng jiéhūn.: Em vẫn chưa muốn kết hôn
9. 那你想什么时候呢? Nà nǐ xiǎng shénme shíhou ne?: Vậy em muốn khi nào?
10. 结婚,我还没想过呢. Jiéhūn, wǒ hái méi xiǎngguò ne.: Vấn đề kết hôn em vẫn chưa từng nghĩ tới
11. 我爱你,可是不能和你结婚. Wǒ ài nǐ, kěshì bùnéng hé nǐ jiéhūn.: Em yêu anh, nhưng không thể kết hôn cùng anh
12. 我还下不了决心和她结婚. Wǒ hái xià bùliǎo juéxīn hé tā jiéhūn.: Tôi vẫn chưa hạ được quyết tâm kết hôn với cô ấy
13. 他刚刚结婚. Tā gānggāng jiéhūn.: Anh ấy mới kết hôn
14. 最近他看上去好幸福呀. Zuìjìn tā kàn shàngqù hǎo xìngfú ya.: Gần đây trông anh ấy rất hạnh phúc
15. 婚后生活怎么样? Hūn hòu shēnghuó zěnme yàng?: Cuộc sống sau kết hôn thế nào?
16. 不错哟. Bùcuò yō.: Rất tuyệt
17. 我们俩都感到很幸福. Wǒmen liǎ dōu gǎndào hěn xìngfú.: Hai chúng tôi đều cảm thấy rất hạnh phúc
18. 我很爱我的妻子. Wǒ hěn ài wǒ de qīzi.: Tôi rất yêu vợ
19. 我们夫妻俩性格相似. Wǒmen fūqī liǎ xìnggé xiāngsì.: Hai vợ chồng tôi tính cách giống hệt nhau
20. 我们俩很般配. Wǒmen liǎ hěn bānpèi.: Hai vợ chồng tôi rất xứng đôi/ hợp
21. 她想要个孩子. Tā xiǎng yào gè háizi.: Cô ấy muốn có đứa con
22. 我怀孕了. Wǒ huáiyùnle.: Tôi có bầu rồi
23. 问题总会解决的. Wèntí zǒng huì jiějué de.: Mọi việc sẽ đều được giải quyết thôi
24. 我们夫妻从不吵架. Wǒmen fūqī cóng bù chǎojià.: Hai vợ chông tôi từ trước tới nay chưa từng cãi cọ
Mẫu câu tiếng Trung về li hôn (离婚 Líhūn)
1. 我们经常吵架. wǒmen jīngcháng chǎojià.: Chúng tôi thường xuyên cãi cọ
2. 我不再爱我的妻子了. Wǒ bù zài ài wǒ de qīzile.: Tôi không còn yêu vợ nữa
3. 我老婆有外遇. Wǒ lǎopó yǒu wàiyù.: Vợ tôi ngoại tình
4. 我们感情不和. Wǒmen gǎnqíng bù hé.: Chúng tôi bất hòa trong tình cảm
5. 我们之间意见分歧很大. Wǒmen zhī jiān yìjiàn fēnqí hěn dà.: Quan điểm của hai chúng tôi khác nhau rất nhiều
6. 我想重新考虑. Wǒ xiǎng chóngxīn kǎolǜ.: Tôi muốn suy nghĩ lại
7. 你变了. Nǐ biànle.: Anh thay đổi rồi
8. 你和以前不一样了. Nǐ hé yǐqián bù yīyàngle.: Em không còn như trước đây nữa
9. 你现在是不是和谁交往呢? Nǐ xiànzài shì bùshì hé shuí jiāowǎng ne?: Có phải hiện tại anh đang qua lại với cô nào không?
10. 我和妻子没什么共同语言. Wǒ hé qīzi méishénme gòngtóng yǔyán.: Tôi và vợ không có tiếng nói chung
11. 我们俩合不来了. Wǒmen liǎ hébuláile.: Chúng tôi không hợp nhau
12. 我想我很了解你. Wǒ xiǎng wǒ hěn liǎojiě nǐ.: Anh nghĩ anh rất hiểu em
13. 我和我的秘书有了婚外情. Wǒ hé wǒ de mìshū yǒule hūnwàiqíng.: Tôi và thư kí đang ngoại tình
14. 和你在一起没意思. Hé nǐ zài yīqǐ méiyìsi.: Sống cùng anh em thấy vô nghĩa
15. 我无法忘记你. Wǒ wúfǎ wàngjì nǐ.: Em không thể quên anh được
16. 我们离婚吧. Wǒmen líhūn ba.: Chúng ta li hôn đi
17. 我不爱你了. Wǒ bù ài nǐle.: Anh không yêu em nữa
18. 现在我和我妻子分居了. Xiànzài wǒ hé wǒ qīzi fēnjūle.: Hiện tôi và vợ sống li thân rồi
19. 我不能失去你. Wǒ bùnéng shīqù nǐ.: Anh không thể mất em
20. 我无法接受和你的分手. Wǒ wúfǎ jiēshòu hé nǐ de fēnshǒu.: Anh không thể chấp nhận việc chia tay với em
21. 请不要伤我的心. Qǐng bùyào shāng wǒ de xīn.: Xin anh đừng làm tổn thương em
22. 我想和你分手. Wǒ xiǎng hé nǐ fēnshǒu.: Em muốn chia tay anh
23. 我们争论了好几个小时. Wǒmen zhēnglùnle hǎojǐ gè xiǎoshí.: Chúng tôi tranh cãi mấy tiếng đồng hồ