TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN H)
Xem thêm:
1. Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ 守株待兔 shǒuzhūdàitù
2. Há miệng mắc quai 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ; chī rénjiā dì / de / dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì / de / dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn / nán yán yǒu kǒu nàn / nán fèn / fēn
3. Hai năm rõ mười 不言而喻 bùyánéryù
4. Hàng người rồng rắn 一 字 长 蛇 阵 yī zì cháng / zhǎng shé zhèn
5. Hành động theo cảm tính 意气 用事 yìqì yòngshì
6. Hao binh tổn tướng 损 兵 折 将 sǔn bīng shé / zhé jiāng / jiàng
7. Hạt gạo trên sàng 硕果仅存 shuòguǒjǐncún
8. Hay làm khéo tay 熟 能 生 巧 shú néng shēng qiǎo
9. Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青 出 于 蓝 qīng chū yú lán
10. Hẹp hòi thiển cận 鼠 肚 鸡 肠 shǔ dù jī cháng
11. Hiểu con không ai bằng cha 知 子 莫 若 父 zhī zǐ mò ruò fù
12. Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势 xūzhāngshēngshì
13. Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo / zhe / zhuó fèn
14. Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình 落 花 有意 , 流水 无情 luò / lào / là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng
15. Học chả hay, cày chả biết 不学无术 bùxuéwúshù
16. Học chữ không xong, học cày không nổi 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 xué shū bú / bù chéng xué jiàn bú / bù chéng
17. Học đi đôi với hành 学 而 时 习 之 xué ér shí xí zhī
18. Học một biết mười 举一反三 ; 一 隅 三 反 jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn
19. Học sâu biết rộng 博古通今 bógǔtōngjīng
20. Học thầy không tày học bạn 三 人 行 , 必 有 我 师 sān rén xíng / háng bì yǒu wǒ shī
21. Hốt cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股 cāpìgǔ
22. Hổ dữ không ăn thịt con 虎 毒 不 食 子 hǔ dú bú / bù shí zǐ
23. Hồi tâm chuyển ý 心 回 意 转 xīn huí yì zhuàn / zhuǎn
24. Hồn xiêu phách lạc 勾 魂 摄 魄 gōu hún shè pò
25. Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo
26. Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại 得 不 补 失 ; 得不偿失 dé / de / děi bú / bù bǔ shī débùchángshī
27. Hợp tình hợp lý 合 情 合理 hé qíng hélǐ
28. Hữu xạ tự nhiên hương 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 táolǐ bú / bù yán xià zì chéng qī