TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN I, K)
Xem thêm:
1. Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉 jìnruòhánchán
2. Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ
3. Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 Zhāng / zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo / zhe / zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè
4. Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé / de / děi dào jī quǎn
5. Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 qiángōngjìnqì qiān rì dǎ / dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí
6. Kiến kiện củ khoai 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 fúyóu hàn dài / dà shù zì bú / bù liànglì
7. Kính già yêu trẻ 敬 老 慈 幼 jìng lǎo cí yòu
8. Kính hiền trọng sĩ 敬 贤 重 士 jìng xián chóng / zhòng shì
9. Ky cóp cho cọp nó ăn 火 中 区 栗 huǒ zhōng / zhòng qū lì
10. Khách không mời mà đến 不速之客 bùshùzhīkè
11. Khó hơn lên trời 难 于 上 青 天 nàn / nán yú shàng qīng tiān
12. Khổ tận cam lai 苦 尽 甘 来 kǔ jìn / jǐn gān lái
13. Khôn ba năm dại một giờ 聪明 一世 糊涂 一时 cōngmíng yīshì hútu yīshí
14. Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事 事 有数 shì shì yǒushù
15. Khôn làm cột cái, dại làm cột con 能 者 多 劳 néng zhě duō láo
16. Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại 聪明 反 被 聪明 误 cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù
17. Khôn lỏi không bằng giỏi đàn 独 慧 不知 众 智 dú huì bùzhī zhòng zhì
18. Không ai giàu ba họ 富 无 三 代 享 fù wú sān dài xiǎng
19. Không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách 不知 者 不 罪 bùzhī zhě bú / bù zuì
20. Không bột mà gột nên hồ; Nước lã mà gột nên hồ 平 地 楼 台 píng dì / de lóu tái
21. Không cánh mà bay 不翼而飞 bùyìérfēi
22. Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng
23. Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心 shìshàng wú nàn / nán shì zhī / zhǐ pà méirén xīn
24. Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày 赶 鸭子 上 架 gǎn yāzi shàng jià
25. Không đội trời chung 不共戴天 bùgòngdàitiān
26. Không hơn không kém, mười phân vẹn mười 不折不扣 bùzhébùkòu
27. Không làm mà hưởng 不劳而获 bùláoérhuò
28. Không lo không nghĩ 无忧无虑 wúyōuwúlǜ
29. Không nhà mà về 无家可归 wújiākěguī
30. Không phải nghĩ ngợi 不假思索 bùjiǎsīsuǒ
31. Không thân không thích 非 亲 非 故 fēi / Fēi qīn fēi / Fēi gù
32. Không thầy đố mày làm nên 无 师 不 通 wú shī bú / bù tōng
33. Không ưa thì dưa có dòi 鸡蛋 里 找 骨头 jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu
34. Khua chiêng gõ mõ 摇旗呐喊 yáoqínàhǎn
35. Khua môi múa mép 摇 唇 鼓 舌 yáo chún gǔ shé
36. Khư khư như ông giữ oản 孤 行 已 见 gū xíng / háng yǐ jiàn