BẠN TỪ ĐÂU TỚI?
A: 你是中国人吗?
nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn có phải người Trung Quốc không?
B: 对,我是中国人。你呢?
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
Đúng vậy, tôi là người Trung Quốc. Còn bạn?
A: 我是英国人。
wǒ shì Yīngguórén.
Tôi là người nước Anh
B: 欢迎!
huānyíng!
Hân hạnh
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.是 shì : Là
2.中国人 Zhōngguórén: Người Trung Quốc
3.对 duì: Đúng vậy
4.英国人 Yīngguórén: Người Anh
5.欢迎 huānyíng : Hân hạnh
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
国家 guójiā : Quốc gia
中国 Zhōngguó: Trung Quốc
英国 Yīngguó : Nước Anh
美国 Měiguó : Nước Mỹ
美国人 Měiguórén: Người Mỹ
法国 Fǎguó: Nước Pháp
法国人 Fǎguórén : Người Pháp
德国 Déguó : Nước Đức
德国人 Déguórén : Người Đức