520 nghĩa là gì?
521 nghĩa là gì?
930 nghĩa là gì?
1314 nghĩa là gì?
Có quá nhiều con số bí mật được giới trẻ Trung Quốc sử dụng để trao đổi những tín hiệu yêu thương dành cho nhau. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương giải mã bí mật các con số trong tiếng Trung nhé.
Xem thêm:
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Những câu nói hay về cuộc sống và tình yêu
520,521 = 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
1314 = 一生一世 yì shēng yí shì : Trọn đời trọn kiếp
2014 = 爱你一世 ài nǐ yí shì: Yêu em mãi
7456 = 气死我啦 qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được
9494 = 就是就是 jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy
886 = 拜拜啦 bài bài lā: Tạm biệt
555 = 呜呜呜 wū wū wū: hu hu hu
8006 = 不理你了 Bù lǐ nǐle: Không quan tâm đến em
8013 = 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng : Bên em cả đời
8074 = 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ : Làm em tức điên
8084 = BABY : Em yêu
81176 = 在一起了 Zài yīqǐle : Bên nhau
82475 = 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú : Yêu là hạnh phúc
825 = 别爱我 Bié ài wǒ : Đừng yêu anh
837 = 别生气. Bié shēngqì : Đừng giận
8384 = 不三不四 Bù sān bù sì : Bất tam bất tứ
8594 = 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā : Giúp em nói với anh ý
860 = 不留你 Bù liú nǐ : Đừng níu kéo anh
865 = 别惹我 Bié rě wǒ : Đừng làm phiền anh
8716 = 八格耶鲁 Bā gé yélǔ : Bát Cách Gia Lỗ: tên khốn, đồ khốn
88 = Bye Bye : Tạm biệt
8834760 = 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. : Tương tư chỉ vì em
898 = 分手吧 Fēnshǒu ba. : CHIA TAY ĐI
902535 = 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ. : Mong em yêu anh nhớ anh
9089 = 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu. : Mong em đừng đi
910 = 就依你 Jiù yī nǐ : Chính là em
918 = 加油吧 Jiāyóu ba. : Cố gắng lên
920 = 就爱你 Jiù ài nǐ. : Yêu em
9213 = 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng. : Yêu em cả đời
9240 = 最爱是你 Zuì ài shì nǐ. : Yêu nhất là em
930 = 好像你 Hǎo xiǎng nǐ. : Rất nhớ em
93110 = 好像见见你 Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ. : Hình như gặp em
940194 = 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì. : Muốn nói với em 1 việc
95 = 救我 Jiù wǒ. : Cứu anh
987 = 对不起 Duìbùqǐ. : Xin lỗi
9908875 = 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ. : Mong anh đừng bỏ rơi em