TÊN BẠN LÀ GÌ?
A: 你好。
nǐhǎo.
Xin chào.
B: 你好,你叫什么名字?
nǐhǎo, nǐ jiào shénme míngzi?
Xin chào. Tên bạn là gì?
A: 我叫王平。你呢?
wǒ jiào Wáng Píng. Nǐ ne?
Tên tôi là Vương Bình. Còn bạn?
B: 我叫李丽。
wǒ jiào Lǐ Lì.
Tên tôi là Lý Lệ
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.你好 nǐhǎo : Xin chào
2. 叫 jiào : Gọi là
3. 什么 shénme : Là gì
4. 名字 míngzi : Tên
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.姓 xìng : Họ
2.你的 nǐ de : Của bạn
3.是 shì : Là
4.好听 hǎotīng : Nghe rất hay
5.高兴 gāoxìng : Vui
6.认识 rènshi : Biết
7.见面 jiànmiàn: Gặp mặt