Chủ đề tiếng trung kế hoạch tương lai

03/04/2016 17:00
Bạn có kế hoạch gì cho tương lai của mình chưa? và bạn sẽ nói lên kế hoạch đó của mình như thế nào khi muốn chia sẻ với mọi người xung quanh bằng tiếng trung

Bạn có kế hoạch gì cho tương lai của mình chưa? và bạn sẽ nói lên kế hoạch đó của mình như thế nào khi muốn chia sẻ với mọi người xung quanh bằng tiếng trung, để điều đó trở nên dễ dàng đừng bỏ qua bài chia sẻ của khóa học tiếng trung giao tiếp nhé!

 

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 5):

KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI

 


 

A:李小姐,你大学毕业了吗?
Lǐ Xiǎojie, nǐ dàxué bìyè le ma?
Cô Lý, cô đã tốt nghiệp đại học chưa?

 

B:我刚毕业。我是从上海大学毕业的。我的专业是商务管理。
wǒ gāng bìyè. wǒ shì cóng Shànghǎi Dàxué bìyè de. wǒ de zhuānyè shì shāngwù guǎnlǐ.
Tôi vừa mới tốt nghiệp. Tôi tốt nghiệp trường đại học Thượng Hải. Chuyên ngành của tôi là quản trị kinh doanh.

 

A:好极了。你有什么打算?继续学习还是找工作?
hǎo jíle. nǐ yǒu shénme dǎsuàn? jìxù xuéxí hái shì zhǎo gōngzuò? tiengtrung anhduong
Ồ! thật tuyệt vời. Bạn đã có kế hoạch gì chưa? Muốn học tiếp hay là đi tìm việc làm?

 

B:我不想继续学习。我打算在一家国际公司工作。
wǒ bù xiǎng jìxù xuéxí. wǒ dǎsuàn zài yī jiā guójì gōngsī gōngzuò.
Tôi không muốn học tiếp nữa. Tôi dự định sẽ làm việc ở một công ty quốc tế.

 

A:这样的打算不错。上海工作的机会很多。
zhèyàngde dǎsuàn bùcuò. Shànghǎi gōngzuò de jīhuì hěn duō.
Đây đúng là một kế hoạch rất tốt. Cơ hội việc làm ở Thượng Hải có rất nhiều.

 

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 


 

1.毕业 bìyè tốt nghiệp
2.专业 zhuānyè chuyên ngành
3.商务 shāngwù kinh doanh
4.管理 guǎnlǐ quản lý, quản trị
5.打算 dǎsuàn kế hoạch, dự định
6.继续 jìxù tiếp tục

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.考研 kǎoyán kiểm tra
2.面试 miànshì phỏng vấn
3.公务员 gōngwùyuán nhân viên công vụ, công chức
4.研究生 yánjiūshēng nghiên cứu sinh
5.会计 kuàijì kế toán
6.外资 wàizī vốn đầu tư nước ngoài

 

>>>Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội 

 

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương