TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN L)
Xem thêm:
1. Lá lành đùm lá rách 物 上 其 类 wù shàng qí lèi
2. Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ
3. Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú
4. Làm bộ làm tịch 装模做样 zhuāngmózuòyàng
5. Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得 chuí shǒu ér dé / de / děi
6. Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 ) wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo
7. Làm khách sạch ruột 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí
8. Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸 yī láo yǒng yì
9. Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁 wèirénzuòjià
10. Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水 qīngtíngdiánshuǐ
11. Làm như gãi ngứa 不痛不痒 bùtòngbùyǎng
12. Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工 móyánggōng
13. Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报 hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào
14. Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地 jiǎotàshídì
15. Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相 chūyángxiàng
16. Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng
17. Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵 yù qín gù zòng
18. Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两 bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng
19. Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu
20. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关 héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān
21. Lắm thầy nhiều ma 众口难调 zhòngkǒunántiáo
22. Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海 shí / dàn chén dàhǎi
23. Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì
24. Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三 yī ér zài zài ér sān
25. Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数 yí huā jiē mù làn yú chōngshù
26. Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu
27. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹 yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù
28. Lấy độc trị độc 以毒攻毒 yǐdúgōngdú
29. Lấy lạng chống trời 一 木 难 支 yī mù nàn / nán zhī
30. Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu 以身作则 yǐshēnzuòzé
31. Lấy ngắn nuôi dài 截长补短 jiéchángbǔduǎn
32. Lấy oán báo ơn 恩将仇报 ēnjiāngchóubào
33. Lấy ơn báo oán 以德报怨 yǐdébàoyuàn
34. Lấy thúng úp voi 不 自量 力 ; 一手 遮 天 bú / bù zìliàng lì yīshǒu zhē tiān
35. Lấy thừa bù thiếu 取长补短 qǔchángbǔduǎn
36. Lấy trứng chọi đá 以卵投石 yǐluǎntóushí
37. Lấy xôi làng cho ăn mày (của người phúc ta) 借 花 献 佛 jiè huā xiàn fó
38. Leo cau đến buồng lại ngã 功败垂成 gōngbàichuíchéng
39. Lên mặt dạy đời ( thích làm thầy thiên hạ) 好 为人 师 hǎo / hào wéirén shī
40. Lên như diều gặp gió 扶 摇 直 上 fú yáo zhí shàng
41. Liếc qua là biết, xem phát hiểu ngay 一目了然 yīmùliǎorán
42. Liệu cơm gắp mắm 看 菜 吃饭 , 量体裁衣 kān / kàn cài chīfàn liàngtǐcáiyī
43. Liệu sự như thần 料 事 如 神 liào shì rú shén
44. Linh tinh lang tang, ba lang nhăng, cà lơ phất phơ 吊 儿 郎 当 diào ér láng dāng / dàng
45. Lo bò trắng răng 杞 人 优 天 qǐ rén yōu tiān
46. Lòng như lửa đốt 心 急 火 燎 xīn jí huǒ liáo
47. Lòng tham không đáy 欲 窿 难 填 yù lóng nàn / nán tián
48. Lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt 楚 弓 楚 得 chǔ gōng chǔ dé / de / děi
49. Lông gà phao tỏi 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí
50. Lời lẽ ba phải 模棱两可 móléngliǎngkě
51. Lời nói gói vàng; lời hứa ngàn vàng 一 诺 千金 yī nuò qiānjīn
52. Lợn lành chữa lợn què 弄巧成拙 ; 好 猪 医 成 死 猪 nòngqiǎochéngzhuō hǎo / hào zhū yī chéng sǐ zhū
53. 大 巧 若 拙 ; 不 飞 则 已 , 一 飞 冲天
54. Lửa cháy đến đít 火烧眉毛 huǒshāoméimao
55. Lửa đã đỏ, lại bỏ thêm rơm 火上加油 ; 煽风点火 ; 推波助澜 huǒshàngjiāyóu shānfēngdiǎnhuǒ tuībōzhùlán
56. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén 干 柴 烈火 gān / gàn chái lièhuǒ
57. Lựa gió phất cờ 看 风 摇 旗 kān / kàn fēng yáo qí
58. Lửa thử vàng, gian nan thử sức 疾 风 劲 草 ; 烈火 见 真 金 jí fēng jìng / jìn cǎo lièhuǒ jiàn zhēn jīn
59. Lực bất tòng tâm 力不从心 ; 望洋兴叹 lìbùcóngxīn wàngyángxīngtàn
60. Lửng lơ con cá vàng 半 推 半 就 bàn tuī bàn jiù