Chào mừng các bạn đến với bài học số 79 trong chuyên mục học tiếng Trung bồi. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học cách diễn đạt rằng ông chủ của bạn đang không hài lòng về công việc bạn đang làm, nguyên nhân công việc chưa tốt và cách để khắc phục. Hãy tham khảo tình huống hội thoại trong bài học để trang bị cho mình những câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung thích hợp nhé.
BÀI 79: ÔNG CHỦ CỦA TÔI KHÔNG HÀI LÒNG?
A: 我的老板对我的工作不满意。
wǒ de lǎobǎn duì wǒde gōngzuò bù mǎnyì.
Ủa tơ láo bản tuây ủa tơ cung chua pu mản y.
Sếp của tôi không hài lòng về công việc của tôi
B: 为什么?你工作不努力吗?
wèishénme? nǐ gōngzuò bù nǔlì ma?
Uây sấn mơ? Nỉ cung chua pu nủ li ma?
Vì sao? Chẳng phải anh làm việc rất chăm chỉ hay sao?
A: 我工作很努力,但是我电脑用得不太好。
wǒ gōngzuò hěn nǔlì, dànshì wǒ diànnǎo yòng de bùtài hǎo.
ủa cung chua hấn nủ li, tan sư ủa ten nảo dung tợ pú thai hảo.
Tôi làm việc rất chăm chỉ nhưng tôi sử dụng máy tính không được tốt
B: 是吗?那你应该多学习用电脑。
shìma? nà nǐ yīnggāi duō xuéxí yòng diànnǎo.
Sư ma? Na nỉ inh cai tua tua xuế xí dung ten nảo.
Vậy à? Vậy anh nên học sử dụng máy tính nhiều hơn
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.满意 mǎnyì Mản y: Hài lòng
2.努力 nǔlì Nủ li: Chăm chỉ
3.不太 bùtài Pú thai: Không lắm
4.应该 yīnggāi inh cai: Nên
5.多 duō tua: Nhiều