Trong tình huống giao tiếp bằng tiếng Trung bạn không hiểu người bạn nói gì vì người đó nói quá nhanh, bạn có thể đề nghị người đó nói chậm lại. Trong tiếng Trung 慢 (màn man) có nghĩa là chậm và người nghe thường dùng câu 你可以说得慢一点吗? nǐ kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? Nỉ khứa ỷ sua tợ man y tẻn ma? để nói rằng bạn có thể nói chậm một chút không? Hãy tham khảo đoạn hội thoại trong bài học ngày hôm nay để hiểu rõ thêm cách sử dụng câu giao tiếp bằng tiếng Trung này nhé
Xem thêm các bài học về chủ đề ăn uống
Tiếng Trung bồi bài 20: Có thực đơn không?
Tiếng Trung bồi bài 30: Bạn muốn ăn gì?
Tiếng Trung bồi bài 21: Tôi muốn ăn thịt bò
BÀI 78: XIN NÓI CHẬM LẠI
A: 好吃吗?
hǎochī ma?
Hảo chư ma?
Ngon không?
B: 你可以说得慢一点吗?
nǐ kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma?
Nỉ khứa ỷ sua tợ man y tẻn ma?
Bạn có thể nói chậm một chút không?
A: 当然。好吃吗?
dāngrán. hǎochī ma?
Tang rán.hảo chư ma?
Đương nhiên. Ngon…không?
B: 好吃。
hǎochī.
Hảo chư.
Ngon
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.你 nǐ Nỉ: Bạn
2.好吃 hǎochī Hảo chư: Ngon
3.可以 kěyǐ Khứa ỷ: Có thể
4.说 shuō sua: Nói
5.慢 màn man: Chậm
6.一点 yīdiǎn Y tẻn: Một chút
7.当然 dāngrán Tang rán: Đương nhiên
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.快 kuài khoai: Nhanh
2.听不懂 tīngbudǒng Thinh pu tủng: Nghe không hiểu
3.听得懂 tīngdedǒng Thinh tợ tủng: Nghe hiểu
4.听不清楚 tīng bu qīngchu Thinh pu trinh chu: Nghe không rõ
5.听得清楚 tīng de qīngchu Thinh tợ trinh chu: Nghe rõ
6.再说一遍 zài shuō yī biàn Chai sua y pen: Nói lại lần nữa
7.好喝 hǎohē Hảo hưa: Uống ngon
8.好玩 hǎowán Hảo oán: Chơi vui