Bạn biết cách hỏi tuyến xe buýt để đi đến địa điểm mình muốn tới trong tiếng Trung chưa. Đây là tình huống giao tiếp rất thường gặp khi bạn sống, làm việc hay học tập tại Trung Quốc và phải thường xuyên phải di chuyển bằng xe buýt.
Các phương tiện giao thông tiếng Trung
Hỏi phương tiện đi lại của bạn bè
BÀI 90: HỎI TUYẾN XE BUS
A: 师傅,你去天安门广场吗?
shīfu, nǐ qù Tiānānmén Guǎngchǎng ma?
Sư phu, nỉ truy then an mấn quáng chảng ma?
Anh ơi, xe của anh có đi đến quảng trường thiên An Môn không?
B: 不去,100路去。
bù qù, yībǎi lù qù.
Pú truy, y pải lu truy.
Không qua đâu, xe số 100 qua đấy.
A: 我知道了。谢谢!
wǒ zhīdào le. xièxie!
ủa chư tao lơ, xiê xiê!.
Tôi biết rồi, cảm ơn anh.
B:不谢。
bùxiè.
Pú xiê.
Không có gì.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
1.师傅 shīfu Sư phu: sư phụ
2.去 qù truy: đi
3.广场 guǎngchǎng Quáng chảng: quảng trường
4.路 lù lu: xe buýt số
5.知道 zhīdào Chư tao: biết
6.车 chē chưa: xe
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.公交车 gōngjiāochē Cung cheo chưa: xe buýt công cộng
2.司机 sījī Sư chi: lái xe
3.上车 shàngchē Sang chưa: lên xe
4.下车 xiàchē Xe chưa: xuống xe
5.等车 děngchē Tẩng chưa: đợi xe