Chào mừng các bạn đến với chuyên mục học tiếng Trung qua phiên âm tiếng Việt. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung. Sau đó các bạn sẽ tiếp tục học các câu giao tiếp tiếng Trung trong tình huống muốn hỏi một người bạn xem người đó đang làm gì. Mời các bạn bắt đầu bài học
Các mẫu câu chúc mừng sinh nhật hay nhất
CHÚC MỪNG SINH NHẬT
祝你生日快乐
zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chu nỉ sâng rư khoai lưa!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
你多大了?
nǐ duōdà le?
Nỉ tua ta lơ?
Bạn bao nhiêu tuổi rồi
生日蛋糕
shēngrì dàngāo
Sâng rư tan cao
Bánh ga tô
生日礼物
shēngrì lǐwù
Sâng rư lỉ u
Món quà sinh nhật
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.祝 zhù chu: Chúc
2.生日 shēngrì Sâng rư: Sinh nhật
3.快乐 kuàilè Khoai lưa: Vui vẻ
4.蛋糕 dàngāo Tan cao: Bánh ga tô
5.礼物 lǐwù Lỉ u: Món quà
BẠN ĐANG LÀM GÌ?
A: 你在做什么?
nǐ zài zuò shénme?
Nỉ chai chua sấn mơ?
Bạn đang làm gì vậy ?
B: 看报纸。
kàn bàozhǐ.
Khan pao chử.
Tôi đang đọc báo
A: 你呢?
nǐ ne?
Nỉ nơ?
Còn bạn thì sao?
C: 我在上网。
wǒ zài shàngwǎng.
ủa chai sang oảng.
tôi đang lên mạng
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.在 zài Chai: đang
2.做 zuò Chua: làm
3.什么 shénme Sấn mơ: gì, cái gì
4.看 kàn Khan: xem, đọc
5.报纸 bàozhǐ Pao chử: báo
6.上网 shàngwǎng Sang oảng: lên mạng
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.看书 kàn shū Khan su: đọc sách
2.看电视 kàn diànshì khan ten sư: xem ti vi
3.看电影 kàn diànyǐng Khan ten ỉnh: xem phim
4.学习 xuéxí Xuế xí: học
5.工作 gōngzuò Cung chua: làm
6.干 gàn Can: làm