Trong bài học tiếng Trung bồi số 87 ngày hôm nay chúng ta sẽ học về cách gọi điện thoại cho ông chủ để xin phép nghỉ ốm. Đây là một tình huống rất thường gặp trong cuộc sống khi bạn đi làm và không may bạn bị ốm phải xin phép nghỉ làm việc một buổi để nghỉ ngơi cho khỏe hoặc đi khám bác sỹ. Chúng ta cùng bắt đầu bài học nhé.
Cách gọi điện thoại bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại
BÀI 87: GỌI ĐIỆN THOẠI XIN NGHỈ ỐM
A: 老板,对不起。我今天不能来上班了。
lǎobǎn, duìbuqǐ. wǒ jīntiān bùnéng lái shàngbān le.
Láo pản, tuây pu trỉ. ủa chin then pu nấng lái sang pan lơ.
Sếp, tôi xin lỗi. Hôm nay tôi không thể đi làm
B: 为什么?你不舒服吗?
wèishénme? nǐ bù shūfu ma?
Uây sấn mơ? Nỉ pu su phụ ma?
Vì sao? Anh không khỏe à
A: 对。我感冒了。
duì. wǒ gǎnmào le.
Tuây, úa cản mao lơ.
Vâng. Tôi bị cảm cúm
B: 好,那你好好照顾自己。明天见。
hǎo, nà nǐ hǎohāo zhàogùzìjǐ. míngtiānjiàn.
Hảo, na ní hảo hao chao cu chư chỉ. Mính thiên chen.
Được. Vậy anh cố gắng chăm sóc bản thân. Hẹn gặp lại ngày mai
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.能 néng Nấng: Có thể
2.上班 shàngbān Sang ban: Đi làm
3.不舒服 bù shūfu Pu su phụ: Không khỏe
4.感冒 gǎnmào Cản mao: Cảm cúm
5.影响 yǐngxiǎng Ính xẻng: Ảnh hưởng
6.情绪 qíngxù Trính xuy: Tâm trạng
7.好好 hǎohāo Hảo hao: Cố gắng
8.见 jiàn Chen: Gặp
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.请假 qǐngjià Trỉnh che: Xin nghỉ phép
2.生病 shēngbìng Sâng pinh: Ốm
3.看病 kànbìng Khan pinh: Khám bệnh
4.发烧 fāshāo Pha sao: Sốt
5.有事 yǒushì Dẩu sư: Có việc