Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Sước

30/07/2018 15:10
Tìm hiểu về bộ Sước và cách sử dụng bộ Sước trong tiếng Trung

Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Sước

 

Bài học về các bộ thủ thông dụng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về bộ Sước và cách sử dụng bộ Sước trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng bắt đầu bài học nhé

 

Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ vibộ xíchbộ thảo

 

Bộ thủ: 辶 (Dạng phồn thể: 辵 )
Số nét: 3 nét
Cách đọc: 


Hán Việt: Sước
Ý nghĩa: Chợt đi chợt đứng
Vị trí của bộ: Luôn đứng bên trái và là bộ mở đầu của chữ 
Cách viết:

 

 

Từ đơn có chứa bộ sước: 
 

边 (biān): bên , 
过 (guò) : qua,
这 (zhè): đây , 
达 (dá): đạt , 
还 (huán /hái): còn, vẫn còn, trả , 
近 (jìn): gần ,
远 (yuǎn): xa ,
进 (jìn) : vào,
连 (lián): liền, ngay cả  , 
追 (zhuī): đuổi, theo đuổi ,
送 (sòng): tặng ,
退 (tuì) : lui, lùi,
逼 (bī) : bức, ép,。。。


Từ ghép có chứa bộ sước: 


交通 /jiāo tōng/: giao thông,
速度 /sù dù/: tốc độ,
追求 /zhuī qiú/: theo đuổi,
欢迎 /huān yíng/: hoan nghênh, chào mừng,
迟到 /chí dào/: đến muộn,
逃避 /táo bì/: chốn tránh, chạy trốn ,
退步 /tuì bù/: lùi bước,
适合 /shì hé/: thích hợp,
迷路 /mí lù/: lạc đường,。。。
  
Ví dụ mẫu câu có sử dụng từ chứa bộ sước:  


- 这里交通很方便。
 /zhè lǐ jiāotōng hěn fāngbiàn  /
Giao thông ở đây rất thuận tiện. 


- 您好,欢迎光临!
 /nín hǎo , huān yíng guāng lín  /
Xin chào, hoan nghênh ghé thăm! 


- 快进来!下次别迟到了!
 /kuài jìn lái ba ! xià cì bié chídào le /
Vào nhanh đi! Lần sau đừng có đến muộn đấy!


- 他很适合当领导。
 /tā hěn shìhé dāng língdǎo  /
Cậu ấy rất thích hợp làm lãnh đạo. 


- 你该不会连我的名字也忘了吧。
 /nǐ gāi bú huì lián wǒ de míngzi yě wàng le ba /
Các không phải là đến tên tôi cậu cũng quên rồi đấy chứ. 


- 父母应该支持孩子追求梦想。
 /fù mǔ yīnggāi zhīchí háizi zhuīqiú mèngxiǎng  /
Bố mẹ nên ủng hộ con cái theo đuổi ước mơ.


- 想做我男朋友吗?不好意思你没达标!
 /xiǎng zuò wǒ nán péngyou ma? bù hǎo yìsi nǐ méi dá biāo  /
Muốn làm bạn trai tôi sao? Xin lỗi nhé cậu không đạt tiêu chuẩn! 


- 如果你喜欢他,那就追他吧!
 /rú guǒ nǐ xǐhuān tā , nà jiù zhuī tā ba /
Nếu như cậu thích cậu ta, vậy thì theo đuổi cậu ta đi!


- 你还有什么想说的吗?
 /nǐ hái yǒu shénme xiǎng shuō de ma /
Cậu còn gì muốn nói nữa không? 


- 我扶那位老人过马路。
 /wǒ fú nà wèi lǎorén guò mǎlù  /
Tôi dìu người lớn tuổi đó qua đường. 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương