TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 92)
THI KHÔNG TỐT
A: 我死定了。
wǒ sǐ dìng le.
Tôi chết chắc rồi.
B: 怎么了?
zěnme le?
Làm sao?
A: 我这次考得很差。
wǒ zhècì kǎo de hěn chà.
Lần này tôi thi rất kém.
B: 我也很差。
wǒ yě hěn chà.
Tôi cũng vậy.
A: 我爸妈会打死我的。
wǒ bàmā huì dǎ sǐ wǒ de.
Bố mẹ đánh chết tôi mất
B: 应该不会吧。
yīnggāi bù huì ba.
Chắc không đâu.
>>>>Xem thêm:
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
死定 sǐ dìng: chết chắc
这次 zhècì: lần này
考 kǎo: thi
差 chà: kém
也 yě: cũng
会 huì: sẽ
打 dǎ: đánh
死 sǐ: chết
应该 yīnggāi: nên
TỪ VỰNG BỔ SUNG
成绩 chéngjì: thành tích
数学 shùxué: môn toán
骂 mà: mắng
作弊 zuòbì: gian lân, quay cóp
完蛋 wándàn: đi đứt, tiêu đời
TẢI FILE PDF BÀI HỌC TẠI LINK:
https://www.fshare.vn/file/XU5VPLN5GLF1
BÀI HỌC CÙNG CHỦ ĐỀ:
- Từ vựng và khẩu ngữ chủ đề trường học