TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 90)
PHỎNG VẤN MỘT VẬN ĐỘNG VIÊN
A: 祝贺你,拿到奥运铜牌。
zhùhè nǐ, nádào Aòyùn tóngpái.
Chúc mừng bạn đã đạt được huy chương đồng trong thế vận hội
B: 谢谢。
xièxie.
Cảm ơn.
A: 现在有什么感觉?
xiànzài yǒu shénme gǎnjué?
Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
B: 太激动了!
tài jīdòng le!
Rất xúc động
A: 没拿到金牌,失望吗?
méi nádào jīnpái, shīwàng ma?
Không nhận được huy chương vàng bạn có thấy thất vọng không?
B: 不,我已经很满意了。
bù, wǒ yǐjīng hěn mǎnyì le.
Không, tôi rất hài lòng rồi
>>>>Xem thêm:
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
祝贺 zhùhè: chúc mừng
拿到 nádào: đạt được. lấy được
铜牌 tóngpái: huy chương đồng
感觉 gǎnjué: cảm thấy
激动 jīdòng: kích động, xúc động
金牌 jīnpái: huy chương vàng
失望 shīwàng: thất vọng
已经 yǐjīng: đã
满意 mǎnyì: mãn nguyện, hài lòng
TỪ VỰNG BỔ SUNG
银牌 yínpái: huy chương bạc
记者 jìzhě: phóng viên
采访 cǎifǎng: phỏng vấn
心情 xīnqíng: tâm trạng
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://www.fshare.vn/file/3HTIQX7UHMBG
BÀI HỌC CÙNG CHỦ ĐỀ:
- Từ vựng chủ đề phỏng vấn xin việc