Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 80: Hành trình du lịch

14/01/2017 17:00
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 80
 
HÀNH TRÌNH DU LỊCH

 
A: 你的行程安排好了吗?
nǐ de xíngchéng ānpái hǎo le ma?
Hành trình của bạn sắp xếp ổn rồi chứ?
 
B: 好了。我十号从上海到杭州。
hǎo le. wǒ shí hào cóng Shànghǎi dào Hángzhōu.
Tốt rồi. Tôi từ Thượng Hải sang Hàng Châu vào mùng 10.
 
A: 呆多久?
dāi duō jiǔ?
Bạn ở đấy trong bao lâu?
 
B: 三天。然后去重庆。
sān tiān. ránhòu qù Chóngqìng.
3 ngày. Sau đó đi Trùng Khánh.
 
A: 打算呆多久?
dǎsuàn dāi duō jiǔ?
Bạn định ở đấy bao lâu?
 
B: 我从十三号到二十号在那儿。
wǒ cóng shí sān hào dào èrshí hào zài nàr.
Tôi ở đấy từ 13 đến ngày 20.
 
A: 然后呢?
ránhòu ne?
Sau đó thì sao?
 
B: 然后就回来啦。
ránhòu jiù huílai la.
Sau đó tôi sẽ trở về.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

 
行程 xíngchéng : hành trình
安排 ānpái : an bài, sắp đặt
cóng : từ
dào : đến
dāi : ở lại
多久 duō jiǔ : bao lâu
然后 ránhòu : sau đó
打算 dǎsuàn : dự định
上海 Shànghǎi : Thượng Hải
杭州 Hángzhōu : Hàng Châu
重庆 Chóngqìng: Trùng Khánh
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG
 
xiān : đầu tiên, trước
zài : lại
最后 zuìhòu : cuối cùng
旅程 lǚchéng : lộ trình
改变 gǎibiàn : cải biến, thay đổi
取消 qǔxiāo : hủy bỏ
 
TẢI FILE PDF TẠI LINK:

 

https://www.fshare.vn/file/FZDKGC32SK4N

 

BÀI HỌC CÙNG CHỦ ĐỀ:

 

- Từ vựng chủ đề du lịch

- Danh lam thắng cảnh tại Trung Quốc

 

 

TỔNG HỢP CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG 

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương