TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 89
ÔNG CHỦ HÀO PHÓNG
Ông chủ của tôi rất hào phóng.
B: 是吗?
shì ma?
Thật sao?
A: 他经常请员工吃饭。
tā jīngcháng qǐng yuángōng chīfàn.
Ông ta thường mời nhân viên đi ăn.
B: 你运气真好。我的老板很小气。
nǐ yùnqi zhēn hǎo. wǒ de lǎobǎn hěn xiǎoqì.
Bạn thật là may mắn. Ông chủ của tôi thì rất keo kiệt.
A: 他不请你们吃饭?
tā bù qǐng nǐmen chīfàn?
Ông ấy không mời các bạn đi ăn sao?
B: 从来不请。
cónglái bù qǐng.
Từ trước tới giờ chưa bao giờ
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI
老板 lǎobǎn: ông chủ
大方 dàfang: hào phóng
经常 jīngcháng: thường xuyên
请 qǐng: mời
员工 yuángōng: nhân viên
吃饭 chīfàn: ăn
运气 yùnqi: may mắn
小气 xiǎoqì: keo kiệt
从来不 cónglái bù: không bao giờ
TỪ VỰNG BỔ SUNG
聚餐 jùcān: liên hoan, ăn chung
抠 kōu: keo kiệt, móc, gảy
吝啬 lìnsè: keo kiệt
小气鬼 xiǎoqìguǐ: đồ keo kiệt
铁公鸡 tiěgōngjī: vắt cổ chày ra nước
罢工 bàgōng: bãi công, đình công
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://drive.google.com/file/d/1sj1Wx4F0OrlqJRmoh__CaXlHClrdZJQU/view?usp=sharing
BÀI HỌC CÙNG CHỦ ĐỀ:
TỔNG HỢP CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)