Học tiếng Trung về chủ đề ma quỷ

26/10/2018 15:30
Từ vựng tiếng Trung, các câu khẩu ngữ, thành ngữ tiếng Trung có chứa từ 鬼 guǐ ma quỷ

 

Học tiếng Trung về chủ đề ma quỷ

Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn các câu khẩu ngữ, từ vựng, thành ngữ tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ có chứa từ “鬼” guǐ  ma quỷ. 

Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ Halloween

 

1. 爱哭鬼 Ài kū guǐ: Đồ hay khóc nhè
2. 小气鬼 xiǎoqì guǐ: Đồ keo kiệt, đồ bủn xỉn
3. 有钱能使鬼推磨。Yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò: Có tiền mua tiên cũng được
4. 妈呀,这是什么鬼天气,热死我了。
Māya, zhè shì shénme guǐ tiānqì, rè sǐ wǒ le.
Mẹ ơi, đây là cái thời tiết quỷ gì thế này, nóng chết đi được.
5. 如果我们知道的话,就不需要那魔鬼计划了,是不是?
Rúguǒ wǒmen zhīdào de huà, jiù bù xūyào nà móguǐ jìhuà, shì bú shì?
Nếu chúng ta đã biết, thì cần gì đến kế hoạch quỷ quái đó, đúng không?
6. 如果你心里有鬼的话,就一定不得到幸福。
Rúguǒ nǐ xīn lǐ yǒu guǐ de huà, jiù yídìng bù dédào xìngfú.
Nếu như trong lòng bạn có âm mưu đen tối thì nhất định bạn sẽ không đạt được hạnh phúc.
7.  这鬼地方连棵草都不长。
Zhè guǐ dìfang liǎn kē cǎo dōu bù zhǎng.
Cái nơi quái quỷ này một ngọn cỏ cũng không thể mọc được.
8. 这孩子鬼得很。
Zhè háizi guǐ de hěn.
Đứa bé này rất ranh ma.


9. 鬼使神差:guǐ shǐ shén chāi: ma xui quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường.
10.  鬼吵鬼闹: guǐ chǎo guǐ nào: om sòm ồn ào 
11. 鬼头鬼脑: guǐ tóu guǐ nǎo: thậm thà thậm thụt, đầu óc quỷ quyệt, lòng dạ nhan hiểm
12. 鬼哭狼嚎:guǐ kū láng háo: quỷ khóc sói gào, gào khóc thảm thiết
13. 他是一个鬼机灵的人
Tā shì yí ge guǐ jīling de rén.
Anh ấy là một người lanh lợi, thông minh.
14. 鬼模脑壳:guǐ mō nǎo ké: nhất thời hồ đồ
15. 鬼才信呢: guǐ cái xīn ne: có ma mới tin
16. 白天不做亏心事,半夜不怕鬼敲门。
Báitiān bú zuò kuīxīn shì, bàntiān bú pà guǐ qiǎomén.
Ban ngày không làm những việc trái với lương tâm thì nửa đêm không sợ ma gõ cửa.
17. 她的鬼主意让我觉得很惊吓。
Tā de guǐ zhǔyì ràng wǒ juéde hěn jīngxià.
Ý nghĩ quái đản của cô ta khiến tôi rất khiếp sợ.
18. 妖魔鬼怪: yāo mó guǐ guài: yêu ma quỷ quái 
Ví dụ: 不要让妖魔鬼怪有机可乘。
yào ràng yāo mó guǐ guài yǒu jī kě chéng.
Đừng để yêu ma quỷ quái thừa cơ lợi dụng.
19. 谁也鬼不过他。
Shéi yě guǐ bù guò tā.
Không ai ma ranh bằng nó.
20. 鬼鬼祟祟:guǐguǐsuìsuì: lén lút, vụng trộm
只见门外一个人鬼鬼祟祟地探头探脑。
Zhǐ jiàn mén wài yí ge rén guǐguǐsuìsuì de tàntóutànnǎo.
Chỉ thấy ngoài cửa có một người lén lút thập thò.
21. 她的女儿很鬼头。
Tā de nǚ ér hěn guǐ tóu.
Con gái của cô ấy rất bướng bỉnh đáng yêu
22. 别在这儿捣鬼了,快走吧。
Bié zài zhèr dǎoguǐ le, kuài zǒu ba.
Đừng giở trò ma mãnh ở đây, cút ngay.
23. 在外鬼混多年, 什么也没学到。
Zài wài guǐhùn duō nián, shénme yě méi xué dào.
Sống vất vưởng bên ngoài nhiều năm, không học được một chút gì cả.
24. 鬼迷心窍: guǐmíxīnqiào: bị ma quỷ ám 
我真是鬼迷心窍,把坏人当好人。
Wǒ zhēn shì guǐmíxīnqiào, bǎ huài rén dāng hǎo rén.
Tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

 

Trên đây là bộ sưu tập nhỏ về những câu khẩu ngữ, thành ngữ có chứa từ “鬼” thường dùng trong giao tiếp. Hi vọng bài viết sẽ có ích đối với các bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương