Tên gọi các thứ tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung

18/08/2018 14:20
Bạn biết tên các ngôn ngữ trên thế giới bằng tiếng Trung chưa. Hãy tham khảo bài học hôm nay để trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung về tên gọi các thứ tiếng nhé

Tên gọi các thứ tiếng trên thế giới bằng tiếng Trung

 

Các bạn đã biết tên các ngôn ngữ trên thế giới trong tiếng Trung gọi là gì chưa? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến các bạn list từ vựng về các ngôn ngữ trên thế giới bằng tiếng Trung mà mình sưu tầm được. Cùng học nhé!

 

Tên tiếng Trung

Dịch tên 63 tỉnh thành và quận huyện sang tiếng Trung

 

- 英语 /yīng yǔ/: tiếng Anh
- 汉语普通话 /hàn yǔ pǔ tōng huà/:  tiếng phổ thông Trung Quốc
- 法语 /fǎ yǔ /: tiếng Pháp
- 西班牙语 /xī bān yá yǔ /: tiếng Tây Ban Nha
- 阿拉伯语 /ā lā bó yǔ/: tiếng Ả Rập
- 俄语 /é yǔ/: tiếng Nga
- 德语 /dé yǔ/: tiếng Đức 
- 日语 /rì yǔ/: tiếng Nhật 
- 葡萄牙语 /pú táo yá yǔ/: tiếng Bồ Đào Nha 
- 马来语 /mǎ lái yǔ/: tiếng Malai
- 孟加拉语 /mèng jiā lā yǔ/:  tiếng Bengali 
- 土耳其语 /tǔ ěr qí yǔ/:  tiếng Thổ Nhĩ Kì
- 泰语 /tài yǔ/:  tiếng Thái
- 意大利语 /yì dà lì yǔ/:  tiếng Ý
- 韩语 /hán yǔ/: tiếng Hàn
- 粤语 /yuè yǔ/: tiếng Quảng Đông
- 越南语 /yuè nán yǔ/: tiếng Việt
- 闽南话 /mǐn nán huà /: tiếng Mân Nam (người Phúc Kiến và Đài Loan thường dùng)
- 印尼语 /yìn ní yǔ/: tiếng Indonesia
- 豪萨语: /háo sà yǔ/: tiếng Hausa
- 贝拉尔西语 /bèi lā ěr xī yǔ/: tiếng Belarus
- 保加利亚语 /bǎo jiā lì yà yǔ/: tiếng Bulgari
- 高绵语 /gāo mián yǔ/:  tiếng Khmer (Khơ me)
- 克罗埃西亚语 /kè luó āi xī yà yǔ/:  tiếng Croatia
- 丹麦语 /dān mài yǔ/:  tiếng Đan Mạch
- 希腊语 /xīlà yǔ /:  tiếng Hi Lạp
- 匈牙利语 /xiōng yá lì yǔ/:  tiếng Hungary
- 冰岛语 /bīng dǎo yǔ/:  tiếng Iceland
- 印度语 /yìn dù yǔ/:  tiếng Ấn Độ
- 哈萨克语 /hā sà kè yǔ /:  tiếng Ka zắc tan
- 老寮语 /lǎo liáo yǔ/: tiếng Lào
- 卢森堡语 /lú sēn bǎo yǔ/: tiếng Lúc xăm bua
- 蒙古语 /mēng gǔ yǔ/: tiếng Mongolia (Mông Cổ)
- 缅甸语 /miǎn diàn yǔ/: tiếng Myanmar (Miến Điện)
- 乌都语 /wū dū yǔ/: tiếng Urdu (người Pakistan dùng)
- 菲律宾语 /fēi lǜ bīn yǔ/: tiếng Phi líp pin
- 罗马尼亚语 /luó mǎ ní yà yǔ/: tiếng Romani
- 斯洛伐克语 /sī luò fá kè yǔ/: tiếng slovakia
- 索马利语 /suǒ mǎ lì yǔ/: tiếng Somali
- 乌克兰语 /wū kè lán yǔ/: tiếng Ukraina
- 乌兹别克语 /wū zī bié kè yǔ/: tiếng Uzbelistan
- 爱沙尼亚语 / Ài shā ní yà yǔ /: tiếng Estonia
- 拉脱维亚语: / Lā tuō wéi yà yǔ/: tiếng Latvia
- 马达加斯加语: / Mǎ dá jiā sī jiā yǔ/: tiếng Madagascar
- 尼泊尔语: / Ní bó ěr yǔ/:tiếng Nepal
- 荷兰语: / Hé lán yǔ/: Tiếng Hà Lan
- 挪威语: / Nuó wēi yǔ/: tiếng Na Uy
- 斯洛文尼亚语: /Sī luò wén ní yà/: tiếng Slovenia


* Cách hỏi bạn biết nói tiếng gì bằng tiếng Trung:


- Dùng 会+说/讲+ ngôn ngữ (hoặc có thể dùng trực tiếp 会+ ngôn ngữ)

Ví dụ: 
 1, A: 你会越南语吗?
/   nǐ huì yuè nán yǔ ma/
Bạn biết nói tiếng Việt không? 


B:我不会。
/ wǒ bú huì/
Tôi không biết。 


2, A: 你会说汉语吗?
/   nǐ huì shuō hàn yǔ ma/
Bạn biết nói tiếng Trung Quốc không? 


B:我会一点点。
/ wǒ huì yī diǎn diǎn/
Tôi biết chút chút. 


3, A:你会讲英文吗?
/ nǐ huì jiǎng yīng wén ma/
Bạn biết nói tiếng Anh không?


B: 会: /huì/: Tôi biết。 

 

Note: Một khác biệt nhỏ giữa “ 。。。语” và “ 。。。文” là “ 。。。语” thường dùng trong khẩu ngữ nói“ 。。。文” thường dùng trong văn viết

 

4,  A:你能用越南语讲话吗?
/nǐ néng yòng yuè nán yǔ jiǎng huà ma/
Bạn có thể nói chuyện được bằng tiếng Việt không?


B: 可以。
/   kě yǐ/
Được. 
 

Hy vọng bài học hôm nay sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt! 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương