Trong tiếng Trung có rất nhiều mẫu câu bày tỏ sự yêu thích hoặc ghét. Đây là chủ đề giao tiếp tiếng Trung được sử dụng khá rộng rãi trong cuộc sống và cũng là chủ đề rất thú vị trong các giờ thực hành khẩu ngữ của những khóa học tiếng Trung cơ bản. Bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn một số mẫu câu thường dùng nhất về chủ đề này để các bạn cùng tham khảo.
我喜欢. |
Wǒ xǐhuān. |
Tôi thích |
我很喜欢 |
Wǒ hěn xǐhuān |
Tôi rất thích |
我对…. 感兴趣 |
Wǒ duì…. Gǎn xìngqù |
Tôi có hứng thú với….. |
我最爱吃比萨饼. |
wǒ zuì ài chī bǐsàbǐng. |
Tôi thích ăn bánh pizza nhất |
没有比萨饼我几乎活不下去. |
Méiyǒu bǐsàbǐng wǒ jīhū huó bù xiàqù. |
Không có bánh pizza tôi không sống nổi |
比萨是最好吃的. |
Bǐsà shì zuì hào chī de. |
Bánh pizza là ngon nhất |
我也喜欢 |
Wǒ yě xǐhuān |
Tôi cũng thích |
你满意你的新车吗? |
nǐ mǎnyì nǐ de xīnchē ma? |
Bạn có hài lòng về xe mới không? |
对……满意. |
Duì……mǎnyì. |
Hài lòng về….. |
对……感到满意. |
Duì……gǎndào mǎnyì. |
Cảm thấy hài lòng về…. |
比起……更喜欢…… |
Bǐ qǐ……gèng xǐhuān…… |
So với…. Càng thích….. |
我对……上瘾. |
wǒ duì……shàngyǐn. |
Tôi nghiện…. |
对……入迷. |
duì……rùmí. |
Say mê với….. |
越来越让我喜欢. |
Yuè lái yuè ràng wǒ xǐhuān. |
Càng ngày càng khiến tôi thích |
棒球越来越吸引我了. |
Bàngqiú yuè lái yuè xīyǐn wǒle. |
Bóng chày cầng ngày càng hấp dẫn tôi |
看上去挺好玩的. |
Kàn shàngqù tǐng hǎowán de. |
Xem ra rất thú vị |
真令人兴奋! |
Zhēn lìng rén xīngfèn! |
Thật làm người ta hưng phấn |
我都等不及了. |
Wǒ dū děng bùjíle. |
Tôi không chờ được nữa rồi |
我很感兴趣. |
Wǒ hěn gǎn xìngqù. |
Tôi rất có hứng thú |
我的爱好是… |
Wǒ de àihào shì ….. |
Sở thích của tôi là…. |
我很满足. |
Wǒ hěn mǎnzú. |
Tôi rất hài lòng/ thỏa mãn |
我很欣赏它. |
Wǒ hěn xīnshǎng tā. |
Tôi rất yêu thích nó |
那部电影真棒. |
Nà bù diànyǐng zhēn bàng. |
Bộ phim đó hay thật |
使……感动 |
Shǐ……gǎndòng |
làm ai cảm động |
使……动心 |
shǐ……dòngxīn |
làm ai động lòng |
我不喜欢这个. |
wǒ bù xǐhuān zhège. |
Tôi không thích cái này |
我最讨厌这个了. |
Wǒ zuì tǎoyàn zhègele. |
Tôi ghét nhất cái này |
这个真恶心! |
Zhège zhēn ěxīn! |
Cái này thật buồn nôn |
臭死了! |
Chòu sǐle! |
Thối chết đi được |
我不喜欢你的这种态度. |
Wǒ bù xǐhuān nǐ de zhè zhǒng tàidù. |
Tôi không thích thái độ này của bạn |
我对他恨之入骨. |
Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ. |
Tôi hận anh ta tới tận xương tủy |
我真看不起他. |
Wǒ zhēn kànbùqǐ tā. |
Tôi coi thường anh ta |
我不爱喝咖啡 |
Wǒ bù ài hē kāfēi |
tôi không thích uống cà phê |
看见他就心烦. |
kànjiàn tā jiù xīnfán. |
Nhìn thấy anh ta là đủ phiền rồi |
我已经受够了! |
Wǒ yǐjīng shòu gòule! |
Tôi chịu đựng đủ rồi |
Các mẫu câu này khá ngắn ngọn và được sử dụng nhiều trong khẩu ngữ hàng ngày, bạn hãy nhặt ra các mẫu câu điển hình nhất, và kết hợp linh hoạt với các danh từ khác để có được nhiều cách diễn đạt phong phú hơn bằng tiếng Trung. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!