Học 214 bộ thủ tiếng Trung- Bộ đao

27/12/2017 10:00
Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ thủ tiếng Trung được sử dụng với tần suất nhiều thứ 2 sau bộ Nhân, đó là bộ Đao

Học 214 bộ thủ tiếng Trung thường dùng: Bộ Đao

 

 

Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ thủ được sử dụng với tần suất nhiều thứ 2 trong 214 bộ thủ tiếng Trung sau bộ Nhân, đó là bộ Đao (dāo)

 

Bộ thủ: 刀 dāo (Dạng phồn thể:  刀)

hoặc hình thức khác 刂 thường đứng bên phải các bộ khác


Số nét: 2 nét


Cách đọc


Hán Việt: Đao


Ý nghĩa: Dao,  kiếm


Cách viết

 


 

File tập viết


Vị trí của bộ: bên phải,  bên trên ( ít ) hoặc bên dưới


Từ đơn


刃 (rèn): lưỡi dao , 
忍 (rěn): nhẫn ( nhẫn nhịn,  chịu đựng,  tàn nhẫn) , 
分 (fēn): phân ( phút,  phân chia,  phân tách) ,
份 (fèn): phần ( lượng từ của sách báo,  văn kiện), 
切 (qiē): cắt,  xắt , 
剪 (jiǎn): cắt,  xén , 
争 (zhēng): tranh giành,  cạnh tranh , 
兔 (tù): con thỏ , ...


Từ ghép


当初 / dāng chū /: ban đầu,  lúc đầu, 
初中 / chū zhōng /: cấp 2, 
忍受 / rěn shòu / : nhẫn nhịn,  chịu đựng, 
剪刀 / jiǎn dāo / : cái kéo, 
切分 /, 
分开 /  fēn kāi / : phân tách,  chia rời, 
难免 / nán miǎn / : khó tránh, 

 

Ví dụ mẫu câu


- 你的态度让我无法忍受!
 / nǐ de tàidù ràng wǒ wúfǎ rěnshòu /
Thái độ của cậu khiến tôi không thể nào chịu đựng được!

 

- 把剪刀给我!
/bǎ jiǎndāo gěi wǒ /
Đưa kéo cho tôi.

 

- 我们俩是初中同学.
 /wǒmen liǎ shì chū zhōng tóngxué  /
Hai người chúng tôi là bạn học cấp 2.

 

- 你把那份合同给我看看.
 /nǐ bǎ nà fèn hé tóng gěi wǒ kàn kàn /
Cậu đưa cái hợp đồng ấy ra cho tôi xem. 

 

- 当初是谁丢下我不顾?
 dāng chū shì shuí diū xià wǒ bù gù  /
Lúc đầu là ai bỏ mặc tôi không quan tâm? 

 

- 你小心点儿, 别切到手了!
 /nǐ xiǎoxīn diǎnr ,  bié qiē dào shǒu le  /
Cậu cẩn thận một chút,  đừng có cắt vào tay đấy!

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương