初次见面
你好!见到你很高兴。
Nǐ hǎo! Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng.
Xin chào! Rất vui được làm quen với anh.
你好!认识你很高兴。
Nǐ hǎo! Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
Xin chào. Rất hân hạnh được làm quen.
日常问候
Rìcháng wènhòu
你好!
Nǐ hǎo!
Xin chào!
您好!(礼貌用语)
Nín hǎo! (Lǐmào yòngyǔ)
Chào ngài! (Cách nói lịch sự, lễ phép)
出去啊?(熟人,用于被问候人要外出时)
Chūqu a? (Shúrén, yòng yú bèi wènhòu rén yào wàichū shí)
Ra ngoài à?
出去了?(熟人,用于被问候人要外出回答时)
Chūqu le? (Shúrén, yòng yú bèi wènhòu rén yào wàichū huídá shí)
Về rồi à?
吃了吗?(熟人,用于饭前或饭后)
Chīle ma? (Shúrén, yòng yú fàn qián huò fàn hòu)
Ăn cơm chưa?
相隔一段时间后见面时的问候
好久不见了,最近怎么样?
Hǎojiǔ bú jiàn le, zuìjìn zěnmeyàng?
Đã lâu không gặp, dạo này thế nào?
好久不见了,最近忙什么呢?
Hǎojiǔ bú jiàn le, zuìjìn máng shénme ne?
Lâu không gặp, gần đây bận gì thế?
近来身体好吗?
Jìnlái shēntǐ hǎo ma?
Gần đây khỏe chứ
近来工作顺利吗?
Jìnlái gōngzuò shùnlì ma?
Gần đây công việc thuận lợi không?
转达问候
Zhuǎndá wènhòu
请你代我向你父母问好。
Qǐng nǐ dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo.
Nhờ bạn chuyển lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ bạn.
请你代我问候他(们)。
Qǐng nǐ dài wǒ wènhòu tā (men).
Xin hỏi thăm anh ấy (họ) giúp tôi.
...... 要我向你问好。
...... yào wǒ xiàng nǐ wèn hǎo.
...... nhờ tôi hỏi thăm bạn.
...... 向你问好。
...... xiàng nǐ wèn hǎo.
...... hỏi thăm bạn.
Nguồn:tiengtrunganhduong.com
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?