Học tiếng trung ở đâu - Học tiếng trung căn bản với các chủ đề tiếng trung thông dụng trong cuộc sống
A:我喜欢看足球。你喜欢足球吗?
wǒ xǐhuan kàn zúqiú. nǐ xǐhuan zúqiú ma?
I like to watch soccer. Do you like soccer?
Tôi thích xem bóng đá. Bạn thích bóng đá không?
B:我不太喜欢足球。
wǒ bùtài xǐhuan zúqiú.
I don’t really like soccer.
Tôi không thích bóng đá lắm
A:你为什么不喜欢足球?
nǐ wèishénme bù xǐhuan zúqiú?
Why don’t you like soccer?
Tại sao bạn không thích bóng đá?
B:因为足球很无聊。
yīnwèi zúqiú hěn wúliáo.
Because soccer is boring.
Bởi vì bóng đã rất tẻ nhạt.
TỪ VỰNG:
1.喜欢 xǐhuan to like: Thích
2.足球 zúqiú Soccer: Bóng đá
3.不太 bùtài not too much: Không…lắm
4.为什么 wèishénme Why: Tại sao
5.因为 yīnwèi Because: Bởi vì
6.无聊 wúliáo Boring: Tẻ nhạt
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.篮球 lánqiú Basketball: Bóng rổ
2.乒乓球 pīngpāngqiú Ping-Pong: Bóng bàn
3.羽毛球 yǔmáoqiú Badminton: Cầu lông
4.网球 wǎngqiú Tennis: Quần vợt
5.有意思 yǒuyìsi Interesting: Thú vị
6.比赛 bǐsài Competition: Cuộc thi
Nguồn: Trung tâm tiếng trung Ánh Dương