Đống hành cùng trung tâm tiếng trung chinh phục tiếng trung một cách dễ dàng
Bạn biết cách hỏi mua SIM điện thoại trong tiếng Trung chưa. Đây là một trong những tình huống giao tiếp rất thông dụng khi bạn lần đầu đặt chân tới Trung Quốc bởi ai cũng cần phải có một phương tiện để liên lạc với gia đình, người thân, bạn bè. Bài học hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn những câu giao tiếp tiếng Trung sử dụng để mua SIM điện thoại nhé.
A:这里有手机卡卖吗?
zhèli yǒu shǒujīkǎ mài ma?
Ở đây có bán sim điện thoại không?
B:你要移动的还是联通的?
nǐ yào Yídòng de háishi Liántōng de?
Bạn muốn mạng China Mobile hay China Unicom?
A:哪个好?
nǎge hǎo?
Cái nào tốt hơn?
B:用移动的人多。
yòng Yídòng de rén duō.
Có nhiều người dùng China Mobile hơn.
A:那就要移动的。可以选号码吗?
nā jiù yào Yídòng de. kěyǐ xuǎn hàomǎ ma?
Vậy thì bán cho tôi China Mobile đi, có thể chọn số không?
B:可以。好的号码贵一点。
kěyǐ. hǎo de hàomǎ guì yīdiǎn.
Có thể, nhưng số đẹp thì hơi đắt một chút.
A:没问题。你有什么号码? 让我看一下。
méi wèntí. nǐ yǒu shénme hàomǎ? ràng wǒ kàn yīxià.
Không sao. Bạn có những số nào? Để tôi xem một chút.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.卖 mài bán
2.还是 háishi hay là
3.用 yòng dùng
4.选 xuǎn chọn
5.让 ràng để
6.手机卡 shǒujīkǎ sim điện thoại
7.移动 Yídòng China Mobile
8.联通 Liántōng China Unicom
9.号码 hàomǎ số (điện thoại)
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.通话费 tōnghuà fèi phí điện thoại
2.漫游 mànyóu chuyển vùng
3.充值卡 chōngzhíkǎ Thẻ nạp điện thoại
4.短信 duǎnxìn tin nhắn
5.国内长途 guónèi chángtú cuộc gọi đường dài trong nước
6.国际长途 guójì chángtú cuộc gọi đường dài quốc tế
Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương