A:我上大学的时候很喜欢听音乐。
wǒ shàng dàxué de shíhou hěn xǐhuan tīng yīnyuè.
When I was in college, I really liked listening to music.
Khi học đại học, tôi rất thích nghe nhạc
B:我也是。尤其是流行音乐。
wǒ yě shì. yóuqí shì liúxíng yīnyuè.
Me too. Especially pop music.
Tôi cũng vậy, đặc biệt là nhạc pop
A:但是现在我没有兴趣听音乐。
dànshì xiànzài wǒ méiyǒu xìngqù tīng yīnyuè.
But now I’m not interested in listening to music.
Nhưng hiện tại tôi không thích nghe nhạc nữa
B:真的吗?我还是有兴趣听音乐。
zhēnde ma? wǒ hái shì yǒu xìngqù tīng yīnyuè.
Really? I’m still interested in listening to music.
Thật à? Tôi vẫn thích nghe nhạc
TỪ VỰNG:
1.上 shàng to attend: Lên, học,
2.大学 dàxué University: Đại học
3.听 tīng to listen to: Nghe
4.流行 liúxíng Popular: Phổ biến, lưu hành
5.音乐 yīnyuè Music: Nhạc
6.也 yě Also: Cũng
7.尤其 yóuqí Especially: Đặc biệt
8.现在 xiànzài Now: Bây giờ
9.兴趣 xìngqù Interest: Hứng thú
10.还是 hái shì Still: Vẫn
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.爱好 àihào Hobby: Sở thích
2.书法 shūfǎ Calligraphy: Thư pháp
3.下棋 xiàqí to play chess: Đánh cờ
4.画画 huàhuà to draw: Vẽ tranh
5.钓鱼 diàoyú to fish: Câu cá
6.运动 yùndòng to exercise: Thể thao
7.跳舞 tiàowǔ to dance: Khiêu vũ
8.唱歌 chànggē to sing: Hát
9.看书 kàn shū to read books: Đọc sách
10.看电影 kàn diànyǐng to watch films: Xem phim