Bạn biết cách hỏi một người bạn muốn ăn gì khi cùng nhau đi ăn chưa? Hãy tham khảo bài học số 30 chuyên mục tiếng Trung bồi ngày hôm nay để trang bị cho mình những câu khẩu ngữ thường dùng trong tình huống cùng nhau đi ăn này nhé.
Trước khi bắt đầu vào bài học, các bạn nhớ ôn lại những bài cùng chủ đề trước đó trong chuyên mục tiếng Trung bồi
BÀI 30: BẠN MUỐN ĂN GÌ?
A : 你想吃什么?要不要吃鱼?
nǐ xiǎng chī shénme? yàobuyào chī yú?
Ní xẻng chư sấn mơ?dao pú dao chư úy ?
Bạn muốn ăn gì? Có muốn ăn cá không?
B : 我不太喜欢鱼。我想吃咕咾肉。
wǒ bùtài xǐhuan yú. wǒ xiǎng chī gūlǎoròu.
ủa pú thai xỉ hoan úy. ủa xẻng chư cu lảo râu
Tôi không thích cá lắm. Tôi muốn ăn thịt chua ngọt.
A : 好。想不想吃炒饭?
hǎo. xiǎngbuxiǎng chī chǎofàn?
Hảo. xẻng pu xẻng chư chảo phan
Được. Bạn muốn ăn cơm rang không?
B : 炒饭可以。有汤吗?
chǎofàn kěyǐ. yǒu tāng ma?
Chảo phan khứa ỷ. Dẩu thang ma?
Cơm rang cũng được. Có canh không?
A : 有蔬菜汤。
yǒu shūcài tāng.
Dẩu su chai thang
Có canh chay.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.想 xiǎng xẻng: Muốn
2.吃 chī chư : Ăn
3.什么 shénme sấn mơ : Cái gì
4.要不要 yàobuyào dao pú dao : Muốn không
5.鱼 yú úy : Cá
6.不太 bùtài pú thai : Không …lắm
7.喜欢 xǐhuan xỉ hoan: Thích
8.咕咾肉 gūlǎoròu cu lảo râu: Thịt chua ngọt
9.想不想 xiǎngbuxiǎng xẻng pu xẻng: Muốn không
10.炒饭 chǎofàn chảo phan: Cơm rang
11.可以 kěyǐ khứa ỉ: Có thể
12.汤 tāng thang: Canh
13.蔬菜汤 shūcàitāng su chai thang: Canh chay
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.随便 suíbiàn suấy pen : Tùy
2.菜 cài chai : Đồ ăn
3.素菜 sùcài su chai : Đồ ăn chay
4.荤菜 hūncài huân chai: Đồ ăn mặn
5.肉 ròu râu: Thịt
6.蛋炒饭 dànchǎofàn tan chảo phan: Cơm rang trứng
7.猪肉 zhūròu chu râu: Thịt lợn
8.鸡肉 jīròu chi râu : Thịt gà
9.牛肉 niúròu niếu râu: Thịt bò
10.羊肉 yángròu dáng râu: Thịt dê