Mua hoa quả

18/08/2016 17:00
 
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP (BÀI 59)
 
MUA HOA QUẢ
 

 
A:香蕉怎么卖?
xiāngjiāo zěnme mài?
Chuối bán như thế nào vậy?
 
B:两块钱一斤。
liǎng kuài qián yī jīn.
2 tệ/ 1 cân.
 
A:芒果呢?
mángguǒ ne?
Vậy còn xoài thì sao?
 
B:十块钱一斤。
shí kuài qián yī jīn.
10 tệ/ 1 cân.
 
A:这么贵!葡萄多少钱一斤?
zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?
Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?
 
B:三块五。
sān kuài wǔ.
3 tệ rưỡi.
 
A:那,我要十根香蕉和两串葡萄。
nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.
Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho
 
B:好的。
hǎo de.
Được ạ.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 

 
1.香蕉 xiāngjiāo:  chuối
2.怎么 zěnme: như thế nào
3.卖 mài:  bán
4.两块钱 liǎng kuài qián:  2 tệ 
5.斤 jīn:  kg
6.芒果 mángguǒ:  xoài
7.这么 zhème:  như thế này
8.贵 guì:  đắt
9.葡萄 pútao:  nho
10.多少 duōshao:  bao nhiêu
11.钱 qián:  tiền
12.要 yào:  muốn
13.根 gēn:  lượng từ (nải chuối) 
14.和 hé:  và
15.串 chuàn:  lượng từ (chùm)
 
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.水果 shuǐguǒ:  hoa quả
2.草莓 cǎoméi:   dâu
3.菠萝 bōluó:  dứa
4.柠檬 níngméng:  chanh
5.橙子 chéngzi:  cam
6.桃子 táozi:  đào
7.哈密瓜 hāmìguā:  dưa vàng
8.西瓜 xīguā:  dưa hấu
9.甘蔗 gānzhè: mía
10.这种 zhèzhǒng:  loại này
11.克 kè:  gram
12.千克 qiānkè:  kilogam
13.公斤 gōngjīn:  kg
14.两 liàng:  lạng
15.重量 zhòngliàng :  trọng lượng
16.称 chēng:  cân
17.秤 chèng: cái cân
 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

 

 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương