Chữ Đạt trong tiếng Trung Quốc 达 dá

25/07/2019 15:00
Chữ Đạt 达 dá trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa trên mỗi con đường mỗi người sẽ tiếp xúc với nhiều người, nhiều sự vật dần dần sẽ đạt được sự thông suốt, hiểu rõ, từ đó sẽ đạt được thành tựu

Chữ Đạt trong tiếng Trung Quốc 达 dá

Hành trình học tiếng Trung chưa bao giờ là dễ dàng phải không? Nhưng đừng lo vì trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương sẽ cùng bạn chinh phục loại ngôn ngữ tuy không dễ nhưng lại rất thú vị này. Hôm nay chúng ta sẽ đến với chủ đề giải thích nghĩa của từ, và chữ mà chúng ta sẽ tìm hiểu là chữ Đạt 达 dá. Chữ Đạt có thể nói là một chữ rất phổ biến ở Việt Nam. Nó được sử dụng để đặt tên cho các bé trai hoặc khảm trai để tạo thành những bức tranh làm quà tặng ý nghĩa. Vậy thì chữ đạt có ý nghĩa gì mà được nhiều người yêu quý đến vậy? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Chữ Phúc trong tiếng Trung
Chữ Lộc trong tiếng Trung
Chữ Thọ trong tiếng Trung

1. Giải thích ý nghĩa chữ Đạt tiếng Trung

 
( chữ phổn thể)


 
( chữ giản thể)

Chữ đạt 达 trong tiếng Trung thuộc thể chữ hình thanh. Bộ quai xước 辶 chuò lấy hình, và chữ 大 dà lấy thanh. Như vậy có thể thấy bộ thủ quan trọng nhất quyết định ý nghĩa của chữ 达 chính là bộ quai xước. Bộ quai xước có nghĩa là những bước đi. Nó xuất hiện trong chữ đạt 达 với ý nghĩa trên mỗi con đường, trên mỗi hành trình con người sẽ tiếp xúc với nhiều người, nhiều sự vật sự việc khác nhau, dần dần sẽ đạt được sự thông suốt, sự hiểu rõ từ đó sẽ đạt được thành tựu. Đó chính là ý nghĩa sơ khai nhất của chữ đạt. 

Trong tiếng Hán hiện đại, ý nghĩa của chữ đạt được mở rộng hơn, nhưng về cơ bản chữ đạt có các ý nghĩa chính.

• 通 /tōng/: thông. Có nghĩa là sự thông suốt, đến thẳng, đi thẳng, không có sự ngắt quãng

在越南,铁路四通八达. / zài yuènán, tiělù sì tōng bā dá.
Ở Việt Nam, đường sắt ở khắp mọi nơi, thông đi khắp ngả
Chúng ta có thể học được một cụm từ 4 chữ rất hay: 四通八达 sì tōng bā dá. Dùng để diễn đạt cái gì đó thông suốt khắp nơi. 

• 达到 /dá dào/: đạt được, đạt đến. Đây là ý nghĩa quan trọng nhất của chữ đạt, nó thể hiện sự thành đạt, đạt được mục đích, mục tiêu.

我终于达到自己的目的了. wǒ zhōngyú dádào zìjǐ de mùdì le. Cuối cùng thì tôi cũng đã đạt được mục đích của mình rồi.

家长对孩子的要求太高,孩子难以达到. / jiāzhǎng duì háizi de yāoqiú tài gāo le, háizi nán yǐ dádào. Các bậc phụ huynh có những yêu cầu quá cao với con cái của mình, con cái rất khó có thể đạt đến được những yêu cầu đó. 

• 通达 /tóngdá/: hiểu rõ, thông hiểu, thông suốt ( đạo lý, tình cảm)

学习是使人增长知识, 通达道理,通达人情. / xuéxí shì shǐ rén zēngzhǎng zhīshì, tōngdá dàolǐ, tōngdá rénqíng. 
Việc học tập làm phong phú thêm kiến thức của con người, làm cho con người thông suốt đạo lý, hiểu rõ tình người.

• 表达 /biǎodá/: biểu đạt, giãi bày, bày tỏ (tư tưởng, cảm xúc) 

这首诗用朴素的语言表达自己的深刻感情. zhè shǒushī yòng pǔsù de yǔyán biǎodá zìjǐ de shēnkè gǎnqíng. Bài thơ này chỉ dùng những từ ngữ đơn giản mà có thể biểu đạt được tình cảm sâu sắc. 

老师总是支持我们表达自己的观点. lǎoshī zǒng shì zhīchí wǒmen biǎodá zìjǐ de guāndiǎn. Thầy cô luôn khuyến khích chúng tôi bày tỏ những quan điểm của mình. 

他终于写出一首诗,表达他对她的爱情. / tā zhōngyú xiě chū yì shǒu shī, biǎodá tā duì tā de àiqíng.  Anh ấy cuối cùng cũng viết ra được một bài thơ, thể hiện tình yêu của anh ấy với cô ấy. 

Trên đây là những ý nghĩa cơ bản của chữ đạt trong tiếng Trung giao tiếp. Vậy thì chữ đạt này trong thư pháp có ý nghĩa như thế nào chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp nhé

2. Chữ đạt trong thư pháp

Chữ đạt với ý nghĩa chính là thể hiện sự thông suốt, sáng suốt, thành đạt, chính vì vậy chữ đạt thường được các nghệ nhân ưu ái khắc trên đồ ngỗ, hoặc khảm trai.

 
( ảnh sưu tầm )

 
( ảnh sưu tầm)

 
( ảnh sưu tầm)

Mỗi một chữ Hán quả là có ý nghĩa không hề đơn giản đúng không nào! Từ một ý nghĩa ban đầu, theo thời gian nó lại được mở rộng thành những ý nghĩa khác nữa. Hi vọng qua bài viết này các bạn đã có những cách hiểu phong phú hơn về chữ đạt này nhé! 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương