Bộ quần áo này hợp với tôi không?

14/12/2015 17:00
 
 
BỘ QUẦN ÁO NÀY HỢP TÔI KHÔNG?
 
A: 这件衣服适合我吗?
zhè jiàn yīfu shìhé wǒ ma?
Cậu xem bộ quần áo này có hợp với tớ không?
 
B: 我觉得这个不好看。
wǒ juéde zhège bù hǎokàn.
Tớ thấy bộ này không đẹp lắm.
 
A: 是吗?
shì ma?
Thật thế à?
 
B: 是的,这个颜色太暗了。
shìde, zhège yánsè tài àn le.
Ừ, màu hơi tối.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 
1.衣服 yīfu: quần áo
2.适合 shìhé: phù hợp
3.觉得 juéde: nghĩ
4.好看 hǎokàn: đẹp, dễ nhìn
5.是的 shìde: đúng
6.颜色 yánsè: màu
7.太 tài: hơi, quá
8.暗 àn: tối
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.亮 liàng: sáng
2.式样 shìyàng: hình dáng, kiểu cách
3.款式 kuǎnshì: kiểu mẫu
4.老 lǎo: cũ
5.时尚 shíshàng: thời trang, thời thượng
6.大小 dàxiǎo: kích cỡ
7.面料 miànliào: chất liệu vải
8.做工 zuògōng: khéo léo

 

DANH MỤC CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương