询问价格
Xúnwèn jiàgé
Hỏi về giá cả
这件衣服多少钱?
Zhè jiàn yīfu duōshao qián?
Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
这种杯子多少钱一个?
Zhè zhǒng bēizi duōshao qián yí gè?
Loại ly này bao nhiêu tiền một cái?
这苹果怎么卖?
Zhè píngguǒ zěnme mài?
Loại táo này bán như thế nào?
价格表达
Jiàgé biǎodá
Biểu đạt giá cả
这件衣服五百三十块。
Zhè jiàn yīfu wǔbǎi sānshí kuài.
Bộ đồ này giá 530 đồng.
杯子两块八一个。
Bēizi liǎng kuài bā yí ge.
Ly giá 2 đồng 8 hào mốt một cái.
苹果一块七一斤,五块钱三斤。
Píngguǒ yí kuài qī yì jīn, wǔ kuài qián sān jīn.
Táo 1 đồng 7 hào một cân, 5 đồng 3 cân.
这衣服太贵了,不值五百元。
Zhè yīfu tài guì le, bù zhí wǔbǎi yuán.
Bộ đồ này đắt quá, nó không đáng 500 đồng.
这儿的东西真便宜,物美价廉。
Zhèr de dōngxī zhēn piányi, wù měi jià lián.
Hàng hóa ở đây ghẻ thật, hàng đẹp giá rẻ.
>>> Bạn quan tâm: Trung tâm tiếng trung uy tín Hà Nội
比率和比例
我们公司员工的男女比例是三比一。
Wǒmen gōngsī yuángōng de nán nǚ bǐlì shì sān bǐ yī.
Tỉ lệ giữa nam và nữ công nhân viên trong công ty chúng tôi là 3:1.
我们单位的女职员占全公司女职员的五分之一。
Wǒmen dānwèi de nǚ zhíyuán zhàn quán gōngsī nǚ zhíyuán de wǔ fēn zhī yī.
Nữ viên chức của bộ phận chúng tôi chiếm 1/5 số nữ viên chức trong toàn công ty.
这次考试我有百分之二十的问题没回答。
Zhè cì kǎoshì wǒ yǒu bǎifēnzhī èrshí de wèntí méi huídá.
Cuộc thi lần này có 20% số câu hỏi tôi chưa trả lời.
Chủ đề tiếng trung giao tiếp về giá cả và tỷ lệ sẽ giúp bạn có những kiến thức về tiếng trung thật hữu ích giúp bạn tự tin giao tiếp với những bài học thật hay tại lớp học tiếng trung tại Hà Nội.